Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 2 kết quả cho từ : 하지
하지
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : Hạ chí
일 년 중 낮이 가장 긴 날로 이십사절기의 하나. 6월 21일경이다.
Một trong 24 tiết khí, khoảng vào 21 tháng 6, là ngày dài nhất trong năm.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리 집은 가계가 넉넉하지는 않아도 화목하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
옷을 손질하지 않고 계속 입어도 원래모습보존하는 섬유 가공법인기이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
계약서에 회사대표라고 적혀 있는 김 씨가 실제로존재하지 않는 가공인물인 것으로 밝혀졌다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 어머니께 받은 금을 가공하지 않고 그대로 보관하고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
이 책에 등장하는 주인공들은 작가가공인물실제로존재하지 않는다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그는 교육하지 않으면 사람도 새나 짐승에 가까워지게 된다고 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
건강을 중요하게 생각하는 승규는 술을 가까이하지 않는다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 순수하지 못한 그와 가까이하고 싶지 않았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
민준이가 잘사는 것은 아니지만 밥을 굶고 다닐 만큼 그렇게 가난하지는 않았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
지 - 至
chí
Đông chí
하 - 夏
giá , giạ , hạ
Lập hạ

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 하지 :
    1. Hạ chí

Cách đọc từ vựng 하지 : [하ː지]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.