Có 1 kết quả cho từ : 길잡이
길잡이
Danh từ - 명사
Nghĩa
1 : vật dẫn đường, vật chỉ đường, người dẫn đường, người chỉ đường
길을 인도해 주는 사람이나 사물.
Người hoặc sự vật hướng dẫn đường.
2 : sự chỉ dẫn, sự dẫn lối, kim chỉ nam
(비유적으로) 나아갈 방향을 가리켜 주거나 목적을 이룰 수 있도록 이끌어 주는 것.
(cách nói ẩn dụ) Việc chỉ cho hướng đi hay dẫn dắt để có thể đạt được mục đích.
Ví dụ
[Được tìm tự động]
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
길잡이를 구하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 길잡이 :
- vật dẫn đường, vật chỉ đường, người dẫn đường, người chỉ đường
- sự chỉ dẫn, sự dẫn lối, kim chỉ nam
Cách đọc từ vựng 길잡이 : [길자비]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc