Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 7 kết quả cho từ : 간장
간장1
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : Ganjang; nước tương, xì dầu
음식의 간을 맞추는 데 쓰는, 짠맛이 나는 검은색 액체.
Chất lỏng màu đen có vị mặn, dùng vào việc nêm vị mặn cho món ăn.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
두부, 두유, 간장 등은 모두으로 만든 가공품이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
간장참기름, 파, 마늘 등을 가미하면 맛있는 양념이 됩니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
할머니는 미역국이 싱거워서 간장으로 간을 더 넣었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
유민이는 미역국간장조금 더 넣어 간간하게 간을 맞췄다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
간장으로 간하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
간장치다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
간장찍다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
간장을 달이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
간장넣다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
맑은국에 간장을 넣으면 색깔이 검게 되기 때문소금으로 간을 한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
간 - 刊
khan , san
sự xuất bản
간 - 奸
can , gian
gian kế
간 - 姦
gian
sự gian dâm, sự ngoại tình
간 - 干
can , cán
간 - 幹
can , cán , hàn
cán bộ
간 - 懇
khẩn
곡하다
khẩn khoản, tha thiết
간 - 揀
giản , luyến
(sự) chọn hoàng hậu, chọn thê tử
간 - 癎
giản
(chứng) động kinh
간 - 看
khan , khán
sự xem sơ qua, sự xem lướt
간 - 簡
giản
결성
tính giản khiết, tính súc tích, tính cô đọng
간 - 肝
can
gan
간 - 艱
gian
신히
một cách chật vật, họa hoằn lắm mới
간 - 諫
gián
sự can gián, lời can gián
간 - 間
gian , gián , nhàn
가부
dù đúng dù sai, dù tán thành hay phản đối, dù được dù không ...
장 - 醬
tương
Ganjang; nước tương, xì dầu

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 간장 :
    1. Ganjang; nước tương, xì dầu

Cách đọc từ vựng 간장 : [간장]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.