Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 2 kết quả cho từ : 가두
가두
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : phố, đường phố
사람이나 차가 많이 다니는 큰 길.
Con đường lớn có nhiều người hay xe cộ đi lại.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
유태인을 가두었던 수용소에서는 많은 사람들이 가스실에서 죽었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
감방에 가두.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
감방에 가두.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
감옥소에 가두.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
광에 가두.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
끌어넣어 가두.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
병사들은 전쟁터에 흩어져 있던 포로나포수용소가두었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
시골의 할아버지께서는 닭을 양계장가두지 않고 마당에다 놓아먹이셨다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
독방에 가두.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
마구간에 가두.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
가 - 街
nhai
-
phố, đường, khu vực
두 - 頭
đầu
phố, đường phố

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 가두 :
    1. phố, đường phố

Cách đọc từ vựng 가두 : [가ː두]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.