Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 10 kết quả cho từ : 선수
선수1
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : sự ra tay trước, sự tiến hành trước
남이 하기 전에 먼저 하는 행동.
Hành động thực hiện trước khi người khác thực hiện.
2 : sự đi trước nước cờ
바둑이나 장기에서, 알이나 말을 먼저 둠. 또는 상대보다 먼저 중요한 자리에 둠.
Việc đi trước quân cờ trong cờ tướng hoặc cờ vây. Hoặc là sự đi vào vị trí quan trọng trước.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
팀의 주장각각선수이어 주는 가교가 되어 팀을 하나로 만드는 역할을 한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승규는 매일 농구 연습열심히결과 농구 실력선수에 가까워졌다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
축구 선수인 승규는 피부가무잡잡하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
권투 선수상대 선수의 공격을 가벼이 피했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
농구 선수점프시도하다 가벼이 부상을 당했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 상대 선수를 가볍게 이기결승진출했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
선수들은 경기시작기 전에 가볍게 몸을 풀고 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
선수는 피겨 대회에서 완벽연기를 펼쳐 기술에 대한 가산점을 받았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
네, 우리 선수들은 항상 실전 경기라고 가상하며 연습에 임합니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
선수홈런 공동 선두로 올라서며 시즌 막판까지 치열홈런다툼가열했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
선 - 先
tiên , tiến
việc cấp bách, việc khẩn cấp
수 - 手
thủ
가내 공업
thủ công nghiệp gia đình

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 선수 :
    1. sự ra tay trước, sự tiến hành trước
    2. sự đi trước nước cờ

Cách đọc từ vựng 선수 : [선수]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.