Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 3 kết quả cho từ : 이유
이유1
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : lý do
어떠한 결과가 생기게 된 까닭이나 근거.
Nguyên do hay căn cứ mà kết quả nào đó được phát sinh.
2 : lý do, cớ
벌어진 일을 책임지지 않기 위해 하는 핑계나 변명.
Sự viện cớ hay biện minh để không chịu trách nhiệm việc đã xảy ra.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
이유를 가르쳐 주다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지수는 승규에게 화가이유를 가르쳐 달라고 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그는 가지가지 이유를 대며 변명을 늘어놓기 시작했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
사건증거가 불충분하다는 이유소송각하되었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
이유가 간단하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
녀석갑자기 간사를 떠는 데에는 다 이유가 있어.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
정 씨가 이혼이유다른 여자간통기 때문라는 소문이 돌았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
부장님은 아무 이유 없이 잔소리하며 부하 직원을 갈궜다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
사건증거가 불충분하다는 이유소송각하되었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
이유가 간단하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
리 - 理
lí , lý
sự giám sát
이 - 理
lí , lý
감리
sự giám sát

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 이유 :
    1. lý do
    2. lý do, cớ

Cách đọc từ vựng 이유 : [이ː유]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.