Có 1 kết quả cho từ : 나타나다
Chủ đề : Văn học ,Tâm lý học ,Từ vựng cao cấp phần 1 ,Topik 1 ( Phần 2 ) ,Giáo trình Sejong 6 Phần 2
나타나다1
Động từ - 동사
Nghĩa
1 : xuất hiện, lộ ra
보이지 않던 어떤 대상의 모습이 드러나다.
Xuất hiện hình ảnh của đối tượng nào đó vốn không nhìn thấy.
2 : bộc lộ, thể hiện, xuất hiện
어떤 일이 일어날 것 같은 낌새나 일의 결과가 겉으로 드러나다.
Dấu hiệu mà việc nào đó có lẽ sẽ xảy ra hay kết quả của công việc hiện ra bên ngoài.
3 : bộc lộ, thể hiện
생각이나 느낌 등이 글, 그림, 음악 등으로 드러나다.
Suy nghĩ hay cảm giác biểu lộ bằng bài viết, tranh ảnh hoặc âm nhạc.
4 : thể hiện
감정이나 느낌이 표정이나 행동 등으로 드러나다.
Tình cảm hay cảm giác thể hiện qua vẻ mặt hay hành động.
5 : xuất hiện, xảy ra
새로운 현상이나 사물이 등장하거나 생겨나다.
Sự vật hay hiện tượng mới xuất hiện hay sinh ra.
Ví dụ
[Được tìm tự động]
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가열하게 나타나다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 나타나다 :
- xuất hiện, lộ ra
- bộc lộ, thể hiện, xuất hiện
- bộc lộ, thể hiện
- thể hiện
- xuất hiện, xảy ra
Cách đọc từ vựng 나타나다 : [나타나다]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.