Có 3 kết quả cho từ : 도급
Nghĩa
1 : sự giao khoán thầu, sự nhận khoán thầu
일정한 기간이나 시간 안에 끝내야 할 양의 일을 한꺼번에 맡거나 맡김. 또는 그렇게 맡거나 맡긴 일.
Việc giao hoặc nhận một lần lượng công việc phải hoàn thành trong khoảng thời gian hay kỳ hạn nhất định. Hoặc là việc giao hay nhận như thế.
Ví dụ
[Được tìm tự động]
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지도급에 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
급 - 給
cấp
도 - 都
đô
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 도급 :
- sự giao khoán thầu, sự nhận khoán thầu
Cách đọc từ vựng 도급 : [도급]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.