Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : 가르침
가르침
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : sự chỉ dạy, sự dạy bảo
모르는 것을 알려 주어 깨닫게 함. 또는 그런 내용.
Việc cho biết điều không biết và làm cho hiểu ra. Hay nội dung như vậy.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
가르침을 청하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가르침주다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가르침얻다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가르침받다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가르침을 구하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
모든 것이 선생님가르침 덕분입니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승규는 어떤 일이 있어도 신념을 굽히지 말라는 아버지마지막 가르침을 잊지 않았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
배우는 사람가르침을 얻기 전에 먼저마음깨끗이 하여야 한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
저는 고답적가르침보다는 좀 더 현실적인 것을 원해요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
고승은 불교가르침대로 욕심 없는 삶을 몸소 실천했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 가르침 :
    1. sự chỉ dạy, sự dạy bảo

Cách đọc từ vựng 가르침 : [가르침]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.