Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 20 kết quả cho từ : 여행
여행1
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : (sự) du lịch
집을 떠나 다른 지역이나 외국을 두루 구경하며 다니는 일.
Việc rời khỏi nhà đi tham quan ở một vùng khác hay nước khác.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
나는 여행 갈 때 보관이 쉽고 조리가 간단한 통조림으로가공식품많이 가져간다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
작가여행을 하면서 소설배경이 되는 가공적 세계구상한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
빛보다 빠르게 움직이지 못하는 이상 시간 여행을 할 수 있는 가망성거의 없다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그럼 유럽 국가들을 여행할 때 일일이 환전하지 않아도 되겠다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승규는 어깨가방을 메고 여행을 나섰다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그는 가방에 든 필요 없는 물건은 빼 버리고 가방을 가볍게 해서 여행을 갔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
은 지난 십 년간 여행 가이드를 하면서 세계 곳곳여행했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가이드 아가씨친절안내 덕분이번 여행은 즐거웠다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아버지는 가족 여행에 대한 식구들의 의견듣기 위해 가족회의를 열었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
친구는 같이 여행을 가겠냐고 물어도 가타부타 대답이 없었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
행 - 行
hàng , hành , hãng , hạng , hạnh
가장
đoàn xếp hình, sự xếp hình

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 여행 :
    1. sự du lịch

Cách đọc từ vựng 여행 : [여행]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.