Có 1 kết quả cho từ : 국화빵
Nghĩa
1 : bánh hình hoa cúc
국화꽃 모양의 판에 묽은 밀가루 반죽을 붓고, 팥을 넣어 구운 빵.
Bánh bột mì nướng được làm bằng cách tráng bột mì nhão vào khuôn hình hoa cúc và cho đậu vào nướng.
2 : người giống nhau như hai giọt nước, người giống như như đúc
(비유적으로) 얼굴이 매우 닮은 사람.
(cách nói ẩn dụ) Người có gương mặt rất giống nhau.
Ví dụ
[Được tìm tự động]
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
국 - 菊
cúc
화 - 花
hoa
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 국화빵 :
- bánh hình hoa cúc
- người giống nhau như hai giọt nước, người giống như như đúc
Cách đọc từ vựng 국화빵 : [구콰빵]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.