Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 20 kết quả cho từ : 이어
이어1
Phó từ - 부사

Nghĩa

1 : tiếp theo
앞의 말이나 행동에 이어서. 계속하여.
Nối tiếp lời nói hoặc hành động trước đó. Tiếp tục.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
주변에 있던 차들이 뒤를 쫓았고, 주택가 골목까지 이어추격전 끝에 겨우 멈춰 섭니다.
Những chiếc xe xung quanh đuổi theo anh, cuối cùng anh dừng lại ở cuối cuộc rượt đuổi dẫn đến con hẻm trong khu dân cư.
교회에 방문했던 서울 세브란스 안과병원 간호사 1명이 어제(17일) 확진된 데 이어 같은 층에서 근무하는 동료추가 감염됐습니다.
Ngày hôm qua (17), một y tá tại Bệnh viện Mắt Seoul đã đến thăm nhà thờ và một đồng nghiệp làm việc cùng tầng đã bị nhiễm bệnh.
교회에 방문했던 서울 세브란스 안과병원 간호사 1명이 어제 17일 확진된 데 이어 같은 층에서 근무하는 동료추가 감염됐습니다.
Ngày hôm qua 17, một y tá tại Bệnh viện Mắt Seoul đã đến thăm nhà thờ và một đồng nghiệp làm việc cùng tầng đã bị nhiễm bệnh.
남편은 삼대 독자가계이어 나갈 유일남자였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
황금색 가을 논의 풍경가관이어우리모두 입을 다물지 못했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
팀의 주장각각선수이어 주는 가교가 되어 팀을 하나로 만드는 역할을 한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
동생은 성격매우 내성적이어사람들 낯을 많이 가린다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
유민이는 창의적이어미술 분야에서 성공가망성크다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 이어 중이라 저녁가벼이 먹었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
경제는 가변적이어언제 경기좋아질지를 정확하게 예측하기 어렵다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 이어 :
    1. tiếp theo

Cách đọc từ vựng 이어 : [이어]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.