Có 2 kết quả cho từ : 과제
Chủ đề : Kế toán ,Từ vựng trung cấp phần 2 ,Từ vựng cao cấp phần 3 ,Giáo trình đại học seoul lớp 5A ,Chương trình tiếng Hàn hội nhập xã hội Hàn Quốc KIIP 3 Phần 1
Nghĩa
1 : bài toán
주로 사회적으로 처리하거나 해결해야 할 문제.
Vấn đề cần phải xử lý hay giải quyết chủ yếu là mang tính xã hội.
2 : bài toán
회사나 학교 등에서 맡겨진 일이나 풀어야 할 문제.
Câu hỏi cần phải giải hoặc nhiệm vụ được giao ở trường học hay trong công ty.
Ví dụ
[Được tìm tự động]
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
과 - 課
khoá
제 - 題
đề , đệ
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 과제 :
- bài toán
- bài toán
Cách đọc từ vựng 과제 : [과제]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Kết quả khác
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc