Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 5 kết quả cho từ : 자신
자신1
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : tự thân, chính mình, tự mình
바로 그 사람.
Chính người đó.
2 : chính bản thân (người nào đó)
(강조하는 말로) 앞에서 가리킨 바로 그 사람.
(cách nói nhấn mạnh) Chính người được chỉ ra ở phía trước.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
이번 일을 진행하는 데 많은 어려움가로놓여 있어서 성공적으로 끝낼 자신없다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
사기꾼은 자신이름을 숨기고 가명을 써서 사람들에게 접근했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그는 자신이 쓴 곡에 가사까지 직접 붙여서 부르는 다재다능한 가수이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
교수논문에서 설문 조사 결과를 통해 자신가설뒷받침했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
어머니는 아이들이 자신가시권 안에 있어야 안심했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
김 씨는 성공을 위해 실제와는 전혀 다른 가식적모습으로 자신포장했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
작가는 눈을 감고 자신가열했던 청춘회상했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아이도 자신잘못을 아는지 잔뜩 겁에 질린 가여운 표정으로 나를 쳐다보았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
교수는 몇 가지 근거를 들어 자신가정이 옳음을 증명했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
자신이 가진 것보다 남이 가진 것이 더 크고 좋아 보이는 법이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
신 - 身
quyên , thân
개망
sự nhục nhã, sự bẽ mặt
자 - 自
tự
từng người, bản thân mỗi người

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 자신 :
    1. tự thân, chính mình, tự mình
    2. chính bản thân người nào đó

Cách đọc từ vựng 자신 : [자신]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.