Có 2 kết quả cho từ : 경비선
Nghĩa
1 : tàu tuần tra, tàu cảnh giới
적의 침략이나 사고에 대비하여 바다를 살피고 지키는 일을 하는 배.
Tàu làm nhiệm vụ quan sát và canh giữ biển, đề phòng sự cố hoặc sự xâm lược của kẻ thù.
Ví dụ
[Được tìm tự động]경비선이 지키다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
경비선을 지키다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
경 - 警
cảnh
선 - 船
thuyền
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 경비선 :
- tàu tuần tra, tàu cảnh giới
Cách đọc từ vựng 경비선 : [경ː비선]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Kết quả khác
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.