Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 6 kết quả cho từ : 시인
시인1
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : sự thừa nhận, sự chấp nhận, sự thú nhận
어떤 내용이나 사실이 맞거나 그러하다고 인정함.
Việc công nhận rằng nội dung hay sự thật nào đó là đúng hoặc là như vậy.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
시인은 지난주에 자신이 쓴 시를 모아 시집간행했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
시인은 지난주에 자신이 쓴 시를 모아 시집간행했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
시인으로부터 주의듣다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
시인에게 들키다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
시인이 지켜보다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
쓰레기 불법 투기가 많은 지역은 감시 카메라뿐만 아니시인필요하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
경찰은 사건이 있었던 곳을 출입 금지 구역으로 정하고 시인배치하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
국립 공원은 밀렵을 방지하기 위해 시인들을 두고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
시인작품들은 색이 바랜 갱지에 쓰여 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
시인소설가겸업하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
시 - 是
thị
sự thị phi, phải trái
인 - 認
nhận
sự phê chuẩn, sự duyệt

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 시인 :
    1. sự thừa nhận, sự chấp nhận, sự thú nhận

Cách đọc từ vựng 시인 : [시ː인]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.