Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 9 kết quả cho từ : 우리
우리1
Đại từ - 대명사

Nghĩa

1 : chúng ta
말하는 사람이 자기와 듣는 사람 또는 이를 포함한 여러 사람들을 가리키는 말.
Từ chỉ nhiều người bao gồm cả người nói và người nghe.
2 : chúng tôi, chúng tao
말하는 사람이 자기보다 높지 않은 사람에게 자기를 포함한 여러 사람들을 가리키는 말.
Khi nói với người thấp hơn mình, từ chỉ nhiều người bao gồm bản thân người nói và những người thuộc về phía người nói.
3 : (của) chúng tôi
말하는 사람이 자기보다 높지 않은 사람에게 자기와 관련된 것을 친근하게 나타낼 때 쓰는 말.
Khi nói vời người thấp hơn mình, từ người nói sử dụng để chỉ một sự thuộc về một đối tượng nào đó với thái độ thân mật.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
우리제시한 안이 가결만 된다면 내일부터 당장 일이 시작된다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
국회가 군대 파병 안을 가결하여 다음 달에 우리 군대파병될 것이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리 가계유서 깊은 학자 집안이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리 집은 가계가 넉넉하지는 않아도 화목하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리가계 소득으로등록금을 댈 수 없어 나는 은행에서 대출을 받았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나의 월급우리 집의 유일가계 소득이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리공사 금액의 십 퍼센트먼저 받는 조건으로 가계약을 맺었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
황금색 가을 논의 풍경가관이어서 우리모두 입을 다물지 못했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리살림에 꼭 필요가구만을 장만해서 신혼 생활시작하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 우리 :
    1. chúng ta
    2. chúng tôi, chúng tao
    3. của chúng tôi

Cách đọc từ vựng 우리 : [우리]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.