Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 2 kết quả cho từ : 항상
항상
Phó từ - 부사

Nghĩa

1 : luôn luôn
어느 때에나 변함없이.
Bất cứ khi nào cũng không biến đổi.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
어머니는 아이가 나쁜 친구들과 가까이 지낼까 항상 걱정이었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
동생이 가출이후우리대문빗장가로지르지 않고 항상 문을 열어 두었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아들은 아버지명성에 가려서 항상 빛을 보지 못했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
네, 우리 선수들은 항상 실전 경기라고 가상하며 연습에 임합니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나에게 항상 잘 해 주었던 그녀를 보내고 나니 가슴이 아파왔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
좋은 아내 덕에 행복가정을 가지고 있다는 것에 항상 감사하고 있지.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그는 가정적성격이라 일보다도 항상 가족우선이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
저를 항상 가족적으로 대해 주셔서 감사합니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
평행한 두 면은 항상 넓이똑같다는 걸 이용해 보자.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
항상 좋은 성적을 얻어야 한다는 강박 관념을 버리면 좀 나아질 거야.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
상 - 常
thường
chi phí cố định
항 - 恒
căng , cắng , hằng
구성
tính vĩnh cửu, tính vĩnh viễn, tính bền vững

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 항상 :
    1. luôn luôn

Cách đọc từ vựng 항상 : [항상]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.