Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 2 kết quả cho từ : 수가
수가
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : chi phí dịch vụ
주로 서비스업에서, 일한 대가.
Chi phí làm chủ yếu trong ngành nghề dịch vụ.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
도시로 인구집중되면서 도시 가구 수가 농촌 가구 수의 일곱 배를 넘어섰다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
혼자 사는 노인젊은이가 많아지면서 일인 가구 수가 증가하고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
태풍으로 쓰러진 가로수가 길에 가로놓여 있어서 통행불편하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가로수가 늘어서다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가로쓰기로 된 책은 왼쪽에서 오른쪽으로수가 넘어간다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아내는 교통사고 현장의 끔찍한 광경가물거려 잠을 잘 수가다고 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
선거판 민심가변성이 있기 때문결과를 쉽게 예측을 할 수가 없다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
노래가수실제로었던 이야기를 담은 가사화제가 되었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
수가 가산되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
가 - 價
giá , giới
-
giá
수 - 酬
thù
무보
sự không công, sự không thù lao

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 수가 :
    1. chi phí dịch vụ

Cách đọc từ vựng 수가 : [수까]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.