Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 11 kết quả cho từ : 부분
부분
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : bộ phận, phần
전체를 이루고 있는 작은 범위. 또는 전체를 여러 개로 나눈 것 가운데 하나.
Phạm vi nhỏ tạo nên tổng thể. Hoặc một trong tổng thể được chia ra thành nhiều cái.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
사랑제일교회 관련 확진자서울 282명, 경기 119명 등으로 부분 수도권집중됐는데 비수도권 지역에서도 25명이 확진됐습니다.
Số trường hợp được xác nhận liên quan đến Nhà thờ Sarangjeil là 282 trường hợp ở Seoul và 119 trường hợp ở Gyeonggi, và hầu hết tập trung ở khu vực đô thị, nhưng 25 trường hợp được xác nhận ở các khu vực ngoài đô thị.
나는 글의 틀린 부분을 가려 바르게 고치는 것이 가장 어렵다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
드라마의 상당 부분가위질이 되어 내용이해하기 힘들었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
방송국에서는 드라마상당 부분가위질해서 시청자은 줄거리를 제대로 파악할 수 없었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
감독은 심의통과하기 위해 영화폭력적부분가위질했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
요즘은 가정의례를 집에서 하지 않고 행사장을 빌려서 하는 경우부분이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
네, 부분이 가하다고 생각하니 합격시킵시다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
회장자서전 내용부분 각색을 거쳐 실제 그의 삶과는 거리가 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
노래를 부르던 가수간주 부분에서 마이크를 내려 놓고 춤을 추었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아니요. 틀린 부분이 있어 개정판간행하기로 했습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
부 - 部
bẫu , bộ
các bộ phận

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 부분 :
    1. bộ phận, phần

Cách đọc từ vựng 부분 : [부분]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.