Có 1 kết quả cho từ : 꼬임
꼬임
Danh từ - 명사
Nghĩa
1 : sự rủ rê, sự dụ dỗ, sự lôi kéo
듣기 좋은 말이나 행동으로 다른 사람을 속이거나 부추겨서 자기가 바라는 대로 하게 하는 일.
Sự lừa gạt hay kích động bằng hành động hay lời nói dễ nghe để người khác làm theo như mình mong muốn.
Ví dụ
[Được tìm tự động]꼬임에 넘어가다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 꼬임 :
- sự rủ rê, sự dụ dỗ, sự lôi kéo
Cách đọc từ vựng 꼬임 : [꼬임]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.