강 - 江
giang
강원도
Gangwon-do, tỉnh Gangwon
강원도
Gangwon-do, tỉnh Gangwon
강촌
làng ven sông, làng bên sông
금수강산
giang sơn cẩm túc, non nước gấm hoa
대동강
Daedonggang, sông Daedong
두만강
Dumangang; sông Đỗ Mãn
삼천리강산
samcheonrigangsan; giang sơn Hàn Quốc, non sông ba nghìn dặm
섬진강
seomjingang; sông Seom-jin
양강도
Yanggangdo; tỉnh Yanggang; Lưỡng Giang đạo
팔도강산
Paldogangsan; sông núi Hàn Quốc, giang sơn Hàn Quốc
낙동강
Nakdonggang: sông Nakdong
샛강
sông nhánh, nhánh sông
압록강
Amnokgang, sông Áp Lục
영산강
Yeongsangang; sông Yeongsan
자강도
Jagangdo; tỉnh Jagang; tỉnh Từ Giang
적막강산2
cảnh tối tăm mù mịt, cảnh u tối, nỗi lòng đơn chiếc
팔도강산
Paldogangsan; sông núi Hàn Quốc, giang sơn Hàn Quốc
산 - 山
san , sơn
광산
núi khoáng sản, vùng khoáng sản
금강산
Geumgang-san, núi Geumgang (Kim Cương)
금수강산
giang sơn cẩm túc, non nước gấm hoa
뒷산
núi ở phía sau (nhà, làng)
등산
việc leo núi, môn leo núi
등산모
mũ leo núi, nón leo núi
명산
danh sơn, ngọn núi nổi tiếng, ngọn núi lừng danh
배산임수
núi gối đầu và sông trước mặt
산천초목
cây cối núi non sông suối
산촌
làng miền núi, làng ở vùng cao
산하
sông núi, núi sông, sơn hà
산행
việc đi dạo đường rừng núi
산행하다
đi dạo trên đường núi
삼천리강산
samcheonrigangsan; giang sơn Hàn Quốc, non sông ba nghìn dặm
설악산
Seolaksan; núi Seolak
인산인해
biển người, rừng người
주마간산
sự cưỡi ngựa xem hoa
지리산
jirisan; núi Jiri, núi Trí Dị
첩첩산중
núi non trùng điệp, núi cao chập chùng
청산유수
trơn tru, lưu loát, thuận lợi
총본산
tổng hành dinh, cơ quan đầu não
타산지석
sự nhìn người để sửa ta
태백산맥
Taebaeksanmaek; dãy núi Taebaek
팔도강산
Paldogangsan; sông núi Hàn Quốc, giang sơn Hàn Quốc
화산
hiện tượng núi lửa, núi lửa
백두산
Baekdusan, núi Bạch Đầu
본산
vùng chính, vùng trọng tâm
북망산
nghĩa trang, nghĩa địa
삼수갑산
nơi rừng sâu núi thẳm
소백산맥
Sobaeksanmaek; dãy núi Sobaek, dãy núi Tiểu Bạch
영산강
Yeongsangang; sông Yeongsan
우산국
Usanguk; Vu Sơn Quốc, nhà nước Vu Sơn (Woosan)
울산
Ulsan; thành phố Ulsan
적막강산2
cảnh tối tăm mù mịt, cảnh u tối, nỗi lòng đơn chiếc
팔도강산
Paldogangsan; sông núi Hàn Quốc, giang sơn Hàn Quốc
휴화산
núi lửa đã ngưng hoạt động, núi lửa đã tắt