Có 3 kết quả cho từ : 고갈
Nghĩa
1 : sự khô hạn, sự khô cằn
물이 말라서 없어짐.
Nước bị khô hết không còn nữa.
2 : sự cạn kiệt
자원이나 물질 등이 다 써서 없어짐.
Việc sử dụng hết tài nguyên thiên nhiên hay vật chất nên không còn nữa.
3 : sự kiệt quệ, sự khô cạn
어떤 대상에 대한 느낌이나 생각이나 힘 등이 없어짐.
Việc tình cảm, suy nghĩ hay cảm xúc về một đối tượng nào đó không còn nữa hay sức lực để làm gì đó không còn nữa.
Ví dụ
[Được tìm tự động]
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
고갈이 되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
고갈이 되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
갈 - 渴
hạt , khát , kiệt
고 - 枯
khô
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 고갈 :
- sự khô hạn, sự khô cằn
- sự cạn kiệt
- sự kiệt quệ, sự khô cạn
Cách đọc từ vựng 고갈 : [고갈]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc