Có 14 kết quả cho từ : 세대
Chủ đề : Từ vựng trung cấp phần 5 ,Từ vựng trung cấp phần 6 ,Từ vựng cao cấp phần 3 ,Từ vựng cao cấp phần 4 ,Từ vựng cao cấp phần 6
Nghĩa
1 : thế hệ
부모가 속한 시대와 그 자녀가 속한 시대의 차이인 약 30년 정도 되는 기간.
Khoảng thời gian khoảng 30 năm là sự cách biệt giữa thời đại của bố mẹ và thời đại của con cái họ.
2 : thế hệ, người thuộc thế hệ
같은 시대에 살면서 비슷한 생각을 가지고 있는 비슷한 연령층. 또는 그 사람들.
Lớp tuổi tương tự sống cùng thời đại và có suy nghĩ tương tự. Hoặc những người đó.
3 : thế hệ
부모, 자식, 손자로 이어지는 집안의 계통.
Hệ thống gia đình được nối tiếp bởi bố mẹ, con cái, cháu nội.
Ví dụ
[Được tìm tự động]
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
대 - 代
đại
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 세대 :
- thế hệ
- thế hệ, người thuộc thế hệ
- thế hệ
Cách đọc từ vựng 세대 : [세ː대]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc