Có 1 kết quả cho từ : 겸손히
Nghĩa
1 : một cách khiêm tốn, với vẻ khiêm tốn
남을 존중하고 자기를 낮추는 마음이나 태도로.
Bằng thái độ hoặc tấm lòng tôn trọng người khác và hạ thấp bản thân.
Ví dụ
[Được tìm tự động]겸손히 행동하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
겸 - 謙
khiêm , khiểm , khiệm
손 - 遜
tốn
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 겸손히 :
- một cách khiêm tốn, với vẻ khiêm tốn
Cách đọc từ vựng 겸손히 : [겸손히]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.