Có 1 kết quả cho từ : 깜빡대다
깜빡대다
Động từ - 동사
Nghĩa
1 : nhấp nháy, bập bùng, lập lòe, nháy
불빛이 자꾸 밝았다가 어두워지거나 어두웠다가 밝아지거나 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
Ánh sáng liên tục sáng lên rồi lại tối đi hoặc đang tối lại sáng lên. Hoặc làm cho trở nên trở vậy.
2 : hấp ha hấp háy, chớp chớp
눈이 자꾸 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
Mắt nhắm lại rồi lại mở ra một cách liên tục. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
3 : đãng trí, lãng đãng
기억이나 의식 등이 잠깐씩 자꾸 흐려지다.
Trí nhớ hay nhận thức v.v... mờ nhạt trong một lúc một cách lặp đi lặp lại.
Ví dụ
[Được tìm tự động]Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 깜빡대다 :
- nhấp nháy, bập bùng, lập lòe, nháy
- hấp ha hấp háy, chớp chớp
- đãng trí, lãng đãng
Cách đọc từ vựng 깜빡대다 : [깜빡때다]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc