Có 7 kết quả cho từ : 계절
Nghĩa
1 : mùa
일 년을 자연 현상에 따라 봄, 여름, 가을, 겨울로 나눈 것의 한 때.
Thời gian chia một năm thành mùa xuân, mùa hạ, mùa thu, mùa đông dựa vào hiện tượng tự nhiên.
2 : mùa
어떤 현상이 가장 왕성하거나 어떤 일을 하기에 알맞은 때.
Thời gian thích hợp nhất để làm một việc gì đó hay một hiện tượng nào đó nở rộ nhất.
Ví dụ
[Được tìm tự động]계절이 지나다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
계 - 季
quý
절 - 節
tiết , tiệt
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 계절 :
- mùa
- mùa
Cách đọc từ vựng 계절 : [계ː절]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc