Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 2 kết quả cho từ : 결국
결국2
Phó từ - 부사

Nghĩa

1 : rốt cuộc, cuối cùng, kết cục
일의 결과로.
Như là kết quả của một việc.
2 : rốt cuộc, cuối cùng, kết cục
모든 상황을 다 고려하면.
Nếu xem xét toàn bộ mọi tình huống.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
경기 내내 양 팀 사이팽팽접전이 벌어지다가 결국 마지막 10분이 오늘 경기승부를 갈랐다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
회사는 빚이 점점 늘더니 결국 경영가중이기지 못하고 부도를 맞았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아주머니는 폭행을 일삼는 남편가학시달리다 결국 집을 나왔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
민준이의 극진한 간병에도 불구하고 어머니결국 돌아가셨다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
환자의 가족들은 환자를 돌볼 시간이 되지 않아서 결국 간병인을 구했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아무리 강매다고하나 결국 내가 샀으니 누구를 탓할 수도 없는 노릇이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
왕위를 둘러싼 내부 갈등 때문세력약화되고 결국 멸망에 이르게 되었습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
동생에게 반지 간수를 잘 하라고 몇 번이나 말했지만 동생결국 반지를 잃어버렸다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 유학 생활 중 몸 간수를 잘 못해서 결국 병을 얻었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 결국 실패지만 오늘의 일을 가슴속 깊이 간직하여 다시 도전할 것이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
결 - 結
kế , kết
phần kết, kết thúc
국 - 局
cục
sự khánh thành, sự khai trương

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 결국 :
    1. rốt cuộc, cuối cùng, kết cục
    2. rốt cuộc, cuối cùng, kết cục

Cách đọc từ vựng 결국 : [결국]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.