Có 1 kết quả cho từ : 광어
Chủ đề : Ẩm thực,món ăn,đồ ăn
Nghĩa
1 : cá bơn
몸이 둥글고 납작하며 두 눈이 한쪽에 쏠려 있는, 주로 회로 먹는 바닷물고기.
Cá biển chủ yếu dùng để ăn sống, thân tròn và dẹt hai mắt lệch về một phía.
Ví dụ
[Được tìm tự động]광어를 잡다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
저 큰 양식장에서 광어 떼가 양성되고 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gi
어시장에서는 광어, 우럭 등의 활어는 물론이고 조개, 젓갈 등 다양한 수산물을 판매한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gi
광 - 廣
khoát , quáng , quảng
어 - 魚
ngư
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 광어 :
- cá bơn
Cách đọc từ vựng 광어 : [광ː어]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc