Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 2 kết quả cho từ : 그것
그것
Đại từ - 대명사

Nghĩa

1 : cái đó
듣는 사람에게 가까이 있거나 듣는 사람이 생각하고 있는 것을 가리키는 말.
Từ dùng để chỉ cái ở gần người nghe hay cái mà người nghe đang nghĩ đến.
2 : cái đó, việc đó
앞에서 이미 이야기한 대상을 가리키는 말.
Từ dùng để chỉ đối tượng đã nói đến ở phía trước.
3 : hắn, nó
(낮잡아 이르는 말로) 그 사람.
(cách nói xem thường) Người đó.
4 : bé đó, cháu ấy
(귀엽게 이르는 말로) 그 아이.
(cách nói dễ thương) Đứa bé đó.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
나는 새로 담근 김치가 입에 감겨서 계속 그것만 먹는다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 새로 담근 김치가 입에 감겨서 계속 그것만 먹는다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
적군을 몰아내었다니 그것 참 기쁜 소식이로군!
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
수박은 맛있지만 씨가 많아서 그것일일이 골라내는 것이 귀찮다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
목표를 세우고 그것골인을 하기까지 열심히 노력해야 한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지만 그것이 남을 완전히 괴멸해야 한다는 뜻은 아닙니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
구시대의 가치관잘못됐다면 그것을 버리고 새로시대에 맞는 생각을 가져야 한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
미생물 군집그것들이 살고 있는 곳의 영양분이 사라지크기가 줄어든다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
잠시도 아이와 떨어지지 않려는 언니회사에 있을 때는 그것들이 보고 싶어서 어떻게 견디는지 모르겠다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 그것 :
    1. cái đó
    2. cái đó, việc đó
    3. hắn, nó
    4. bé đó, cháu ấy

Cách đọc từ vựng 그것 : [그걷]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.