Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 7 kết quả cho từ : 공부
공부
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : việc học, sự học
학문이나 기술을 배워서 지식을 얻음.
Sự thu được tri thức qua việc học hỏi kỹ thuật hay học vấn.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
공부방해해서 참 송구스럽다습니다
Xin lỗi vì làm ảnh hưởng chuyện học hành của anh
사실 그가 하는 공부란 것은 경영학이라기보다 경제학에 더 가까운 것이었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 비록 가난하게 살고 있지만 공부하며 지내는 지금생활행복하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
이번 학기부터 공부를 잘하는 반과 못하는 반을 가름을 하기로 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아들이 공부소홀한 것을 가만 내버려 두었더니 성적이 더 떨어졌다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
내가 노는 게 아니에요. 필요공부를 하니까 좀 기다려 줘요.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
옛날에는 가물가물등잔불 아래에서 모두열심히 공부했단다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가물가물한 불빛 아래에서 공부를 하려니 눈이 금방 피곤해졌다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
열심히 시험공부를 한 승규는 가벼이 시험 문제를 풀어 나갔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 공부열심히기 때문마음가뿐히 가지시험장에 들어갔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
공 - 工
công
sự gia công, sự chế biến
부 - 夫
phu , phù
고모
dượng, bác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 공부 :
    1. việc học, sự học

Cách đọc từ vựng 공부 : [공부]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.