Có 13 kết quả cho từ : 하늘
Chủ đề : Phong cảnh ,Từ vựng sơ cấp phần 2 ,Giáo trình Sejong 5 Phần 3 ,Giáo trình đại học seoul lớp 1A ,Giáo trình đại học seoul lớp 3A
하늘
Danh từ - 명사
Nghĩa
1 : trời, bầu trời
땅 위로 펼쳐진 무한히 넓은 공간.
Không gian rộng lớn bao la bao trùm trên mặt đất.
2 : Chúa, ông Trời, Thượng đế
절대적인 존재, 하느님.
Đấng tuyệt đối. Chúa trời.
3 : thiên đường, miền cực lạc, cõi thiên
신이나 죽은 사람의 영혼이 살고 있다고 생각되는 곳.
Nơi được xem rằng có thần thánh hay linh hồn của người chết đang sống ở đó.
Ví dụ
[Được tìm tự động]하늘을 가르다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
하늘과 땅을 가름하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 하늘 :
- trời, bầu trời
- Chúa, ông Trời, Thượng đế
- thiên đường, miền cực lạc, cõi thiên
Cách đọc từ vựng 하늘 : [하늘]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc