Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 56 kết quả cho từ : 소리
소리1
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : tiếng, âm thanh
물체가 진동하여 생긴 음파가 귀에 들리는 것.
Việc sóng âm do vật thể rung gây ra lọt vào tai.
2 : lời, giọng
생각이나 느낌을 전달하려고 목소리로 표현한 것.
Sự biểu hiện bằng giọng nói để truyền đạt suy nghĩ hay cảm nghĩ.
3 : tiếng, giọng
사람의 목에서 나는 목소리.
Ý kiến hay tin đồn chung của nhiều người.
4 : tiếng nói
많은 사람들의 공통된 의견이나 소문.
Bài hát truyền thống của Hàn Quốc trong pansori hay xướng ca.
5 : sori
판소리나 창 등의 한국의 전통적 노래.
Bài hát mang tính truyền thống của Hàn Quốc trong pansori hay trống phong yêu.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
모든 의원들이 소리를 높여 안건가결반대하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
무대에 선 성악가우아소리가곡을 부르기 시작했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
라디오에서 거문고 소리와 잘 어우러진 국악 가곡이 흘러나왔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
윗사람한테는 꼼짝도 못하고 아랫사람들에게만 소리치는 박 씨의 모습가관이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지수는 내 소리가 잘 들리지 않는지 내 가까이바싹 다가앉았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
승규는 발자국 소리만 듣고 누구인지 가름을 잘할 수 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리 집 강아지발자국 소리만 듣고도 우리 가족가름할 수 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
소리가름하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
삼촌은 자기 앞도 못 가리면서 나한테 소리많이 한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
언니는 밤늦게 가족들을 깨우지 않으려고 가만가만 발자국 소리를 줄이면서 집에 들어왔다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 소리 :
    1. tiếng, âm thanh
    2. lời, giọng
    3. tiếng, giọng
    4. tiếng nói
    5. sori

Cách đọc từ vựng 소리 : [소리]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.