Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 22 kết quả cho từ : 자기
자기1
Đại từ - 대명사

Nghĩa

1 : chính mình, tự mình, bản thân mình
앞에서 이미 말한 사람을 도로 가리키는 말.
Từ chỉ lại người đã nói đến ở trước.
2 : mình, cậu
젊은 부부나 친구 사이에서 상대방을 가리키는 말.
Từ gọi đối phương trong quan hệ vợ chồng trẻ hay bạn bè.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
자기 캄캄한 어둠눈앞가로막았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
밝은 곳에서는 잠이 잘 오지기 때문낮잠을 자기 위해서가리개필요했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
삼촌은 자기 앞도 못 가리면서 나한테 잔소리많이 한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 자기에 유약을 바른자기가마에 넣어 구웠다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가마에 자기굽다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아버지는 자기를 굽기 위해 가마에 불을 땠다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
자기할아버지할아버지 때부터 전해져 내려오는 우리가보이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
공무원들이 승진유리가산점을 받기 위해 퇴근 후에도 자기 개발에 힘쓴다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
기 때문고생하시는 부모님보고 있노라니 가시방석따로 없었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
부장사원들에게 결제 서류자기에게 가져오라고 지시했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
자 - 自
tự
từng người, bản thân mỗi người

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 자기 :
    1. chính mình, tự mình, bản thân mình
    2. mình, cậu

Cách đọc từ vựng 자기 : [자기]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.