Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : 긴히
긴히
Phó từ - 부사

Nghĩa

1 : một cách thiết yếu, một cách hệ trọng, một cách khẩn thiết, một cách khẩn khoản
꼭 필요하고 중요하게.
Một cách rất cần thiết và quan trọng.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
긴히 이야기하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
긴히 알리다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
긴히 아뢰다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
긴히 쓰다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
긴히 상의하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
긴히 부탁하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
긴히 말씀드리다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
선생님과 긴히 의논하고 싶은 일이 있습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
큰형은 아버지긴히 여쭐 말씀이 있으니 시간을 내 달라고 말했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
기계논의 잡초신속하게 뽑을 때 긴히 사용된다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
긴 - 緊
khẩn
sự khẩn cấp, sự cần kíp, sự cấp bách

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 긴히 :
    1. một cách thiết yếu, một cách hệ trọng, một cách khẩn thiết, một cách khẩn khoản

Cách đọc từ vựng 긴히 : [긴히]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.