Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 4 kết quả cho từ : 대출
대출
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : vay, mượn , cho vay, cho mượn
돈이나 물건을 빌려주거나 빌림.
Vay (mượn) hoặc cho vay (cho mượn) tiền bạc hay đồ vật.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
우리 집 가계 소득으로등록금을 댈 수 없어 나는 은행에서 대출을 받았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아버지는 이자에 대한 부담간과한 채 거액대출을 받으셨다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
동생은 자신이 일하는 은행에서 대출을 받아 이자감면되는 혜택을 보았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
정부는 생활이 어려운 서민들을 위해 대출 이자감면하는 정책추진했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아버지는 이자에 대한 부담간과한 채 거액대출을 받으셨다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
동생은 자신이 일하는 은행에서 대출을 받아 이자감면되는 혜택을 보았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
정부는 생활이 어려운 서민들을 위해 대출 이자감면하는 정책추진했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
이상대출은 받지 않는 것이 좋겠습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 거치 기간이 끝나자마자 대출을 갚기 시작했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그는 터무니없는 고리대출을 받아서 나중에는 다달이이자원금보다 많았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
대 - 貸
thải , thắc
고리금업
nghề cho vay nặng lãi
출 - 出
xuý , xuất , xích
sự bỏ nhà ra đi

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 대출 :
    1. vay, mượn , cho vay, cho mượn

Cách đọc từ vựng 대출 : [대ː출]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.