Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 2 kết quả cho từ : 모두
모두2
Phó từ - 부사

Nghĩa

1 : mọi
빠짐없이 다.
Tất cả mà không bỏ sót .
2 : tất cả
다 합쳐서.
Gộp chung hết.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
방역 당국교인들이 전국 17개 시도모두 분포돼있다며 추가 확산우려다고 밝혔습니다.
Các nhà chức trách kiểm dịch cho biết các thành viên của nhà thờ phân bố ở tất cả 17 tỉnh trên toàn quốc, và họ lo ngại về việc lây lan thêm.
식품은 모두 냉동 가공이 되어 장기간 보관가능했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
소설의 인물들은 모두 작가가 만들어 낸 가공인물이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
용은 가공동물지만모습동양서양에서 모두 비슷하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
두부, 두유, 간장 등은 모두으로 만든 가공품이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
황금색 가을 논의 풍경가관이어서 우리모두 입을 다물지 못했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가구점가구들은 모두으로 직접 만든 것이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그는 오늘 대회에서 옛날 단점들이 모두 사라진, 완벽에 가까워진 모습을 보였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그는 병이 심해죽음이 가까워지자 가족들을 모두 모이게 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지수와 나는 서로비밀모두정도로 가까운 사이이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 모두 :
    1. mọi
    2. tất cả

Cách đọc từ vựng 모두 : [모두]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.