Có 13 kết quả cho từ : 경찰
Nghĩa
1 : (cơ quan) cảnh sát
사회의 질서를 지키고 국민의 안전과 재산을 보호하는 일. 또는 그러한 일을 맡은 국가 기관.
Một cơ quan của nhà nước chuyên thực hiện nhiệm vụ bảo vệ trật tự xã hội, sự an toàn về người và tài sản của nhân dân.
2 : (viên) cảnh sát
사회의 질서를 지키고 국민의 안전과 재산을 보호하는 일을 하는 공무원.
Cán bộ nhà nước chuyên thực hiện nhiệm vụ bảo vệ trật tự xã hội, sự an toàn về người và tài sản của nhân dân.
Ví dụ
[Được tìm tự động]Khi cảnh sát điều tra thấy rằng,người đàn ông đã uống rượu với bạn bè và lái xe.
Tổng công ty Đường sắt cho biết họ sẽ xác định xem có nên báo cảnh sát đường sắt hay không sau khi tìm hiểu sự việc.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 경찰 :
- cơ quan cảnh sát
- viên cảnh sát
Cách đọc từ vựng 경찰 : [경ː찰]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.