Có 8 kết quả cho từ : 무대
Chủ đề : Nhà hát và sân khấu ,Âm nhạc ,Khoa học bảo tàng ,Đề nghe topik 2 ( Phần 1 ) ,Giáo trình đại học seoul lớp 6A Phần 1
Nghĩa
1 : sân khấu
연극, 무용, 음악 등을 공연하기 위하여 객석 앞에 좀 높게 만들어 놓은 넓은 자리.
Chỗ rộng được làm hơi cao ở trước hàng ghế khán giả để biểu diễn kịch, múa, âm nhạc...
2 : sân khấu, vũ đài
(비유적으로) 주로 활동하는 장소나 분야.
(cách nói ẩn dụ) Nơi chốn hay lĩnh vực hoạt động chủ yếu.
3 : bối cảnh
(비유적으로) 이야기의 배경이 되는 곳.
(cách nói ẩn dụ) Nơi trở thành bối cảnh của câu chuyện.
Ví dụ
[Được tìm tự động]
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
무대가 가설되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가설무대에서 공연되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
대 - 臺
thai , đài
무 - 舞
vũ
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 무대 :
- sân khấu
- sân khấu, vũ đài
- bối cảnh
Cách đọc từ vựng 무대 : [무ː대]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.