Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : 금상첨화
금상첨화
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : gấm lụa thêu hoa, lá ngọc cành vàng
비단 위에 꽃을 보탠다는 뜻으로 좋은 일에 또 좋은 일이 더 일어남.
Việc thêm một việc tốt nữa vào một việc đã tốt với ý nghĩa thêm hoa lên vải lụa.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
한국 소설한국어공부하면 한국어도 배울 수 있고 한국 문학도 읽을 수 있어 금상첨화라 할 수 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
이 옷은 디자인세련되었는데 방수 기능도 있어 금상첨화이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
물론, 우사인 볼트 같은 세계적인 스프린터들에게 10초대 기록은 속된 말로 명함도 내밀 수 없는 수준이긴 하지만, 우리나라 육상 단거리 선수로는 처음으로 올림픽 무대를 밟게 된 것만으로도 이미 한국 육상의 새 이정표를 세운 그인데요, 마음먹은 대로 신기록까지 달성한다면 그야말로 금상첨화겠죠.
Internet
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
금 - 錦
cẩm
Geumgang, sông Geum
상 - 上
thướng , thượng
가격 인
sự tăng giá
화 - 花
hoa
sự khai hoa, sự nở hoa

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 금상첨화 :
    1. gấm lụa thêu hoa, lá ngọc cành vàng

Cách đọc từ vựng 금상첨화 : [금ː상첨화]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.