Có 9 kết quả cho từ : 기둥
기둥
Danh từ - 명사
Nghĩa
1 : cột, trụ
건축물에서 천장이나 지붕처럼 윗부분에 올리는 구조물을 떠받치는 긴 구조물.
Kết cấu dài đỡ kết cấu được đưa lên phần trên như mái nhà hay trần nhà ở trong công trình kiến trúc.
2 : cọc
밑에서 위로 곧게 세워져 어떤 것을 받치거나 버티는 가늘고 긴 물건.
Vật dài và mỏng dựng thẳng đứng từ dưới lên trên, tựa vào hoặc đỡ cái gì đó.
3 : trụ cột
(비유적으로) 집안이나 단체, 나라에서 의지가 될 만한 중요한 사람이나 중심이 되는 것.
(cách nói ẩn dụ) Người quan trọng đáng trở thành chỗ dựa trong gia đình hay tổ chức, quốc gia hoặc cái trở thành trung tâm.
Ví dụ
[Được tìm tự động]Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 기둥 :
- cột, trụ
- cọc
- trụ cột
Cách đọc từ vựng 기둥 : [기둥]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.