Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : 경우
경우
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : đạo lý, sự phải đạo
당연히 행하여야 할 바른 이치.
Đạo lý đúng đắn đương nhiên phải thực hiện.
2 : trường hợp
놓여 있는 조건이나 형편.
Điều kiện hay hoàn cảnh bị đặt vào.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
15명이 확진된 서울 노원구 안디옥교회의 경우 교인 1명이 사랑제일교회 예배참석했던 것으로 확인됐습니다.
Trong trường hợp của Nhà thờ Antioch ở Nowon-gu, Seoul, nơi có 15 người được xác nhận, người ta xác nhận rằng một thành viên đã tham dự buổi lễ của Nhà thờ Sarangjeil.
가게경우, 가격표를 뗀 옷은 다른으로 교환주지 않는다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
으로 환경 오염지속경우 많은 문제점들이 가정된다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
요즘은 가정의례를 집에서 하지 않고 행사장을 빌려서 하는 경우대부분이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
최악의 경우가정하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리는 일이 실패경우가정모든 준비완벽하게 끝냈다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
검찰은 성폭력자 중에서 특히 아동 성폭력자의 경우에는 형을 가중하기로 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
인구가 많고 지역이 넓을 경우 간접 선거 제도는 선거 절차간편히 하는 장점있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
상대방에게 부담스러운 선물을 할 경우, 선물뇌물간주수도 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
현대인들은 바쁜 일상생활 때문에 간편식으로 식사대신하는 경우많다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
경 - 境
cảnh
가정 환
môi trường gia đình, hoàn cảnh gia đình

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 경우 :
    1. đạo lý, sự phải đạo
    2. trường hợp

Cách đọc từ vựng 경우 : [경우]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.