Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 2 kết quả cho từ : 계부
Chủ đề : Kinh doanh ,Gia đình
계부
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : cha kế
어머니가 새로 결혼해서 생긴 아버지.
Người cha mới sau khi mẹ tái hôn.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
계부적다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
계부정리하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
계부작성하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
계부쓰다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
계부얇다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
계부두껍다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
엄마의 지난 계부를 보면 그 당시물가를 쉽게 알 수 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
지수는 작은 과자 하나사도 계부에 꼭 적는다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리 어머니계부꼼꼼히 기록해 놓고 연말가계결산하신다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나는 매일 계부를 쓰며 경제적 소비 습관을 들이기 위해 노력하고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
계 - 繼
kế
기하다
nối tiếp, liên tiếp
부 - 父
phụ , phủ
gia trưởng

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 계부 :
    1. cha kế

Cách đọc từ vựng 계부 : [계ː부]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.