Hán hàn 가
가 - 伽
cà , gia , già
가 - 佳
giai
가 - 假
giá , giả , hà
가 - 價
giá , giới
가 - 加
gia
가 - 可
khả , khắc
가 - 呵
a , ha
가 - 哥
ca
가 - 嘉
gia
가 - 家
cô , gia
가 - 架
giá
가 - 歌
ca
가 - 稼
giá
가 - 苛
ha , hà , kha
가 - 街
nhai
가 - 跏
gia , già
Hán hàn 각
각 - 刻
hặc , khắc
각 - 却
khước , ngang , tức
각 - 各
các
각 - 脚
cước
각 - 覺
giác , giáo
각 - 角
cốc , giác , giốc , lộc
각 - 閣
các
Hán hàn 간
간 - 刊
khan , san
간 - 奸
can , gian
간 - 姦
gian
간 - 干
can , cán
간 - 幹
can , cán , hàn
간 - 懇
khẩn
간 - 揀
giản , luyến
간 - 癎
giản
간 - 看
khan , khán
간 - 簡
giản
간 - 肝
can
간 - 艱
gian
간 - 諫
gián
간 - 間
gian , gián , nhàn
Hán hàn 갈
갈 - 喝
hát , hạt , ái , ới
갈 - 渴
hạt , khát , kiệt
갈 - 葛
cát
갈 - 褐
cát , hạt
Hán hàn 감
감 - 勘
khám
감 - 堪
kham
감 - 感
cảm , hám
감 - 憾
hám , đảm
감 - 敢
cảm
감 - 柑
cam , kiềm
감 - 減
giảm
감 - 甘
cam
감 - 疳
cam
감 - 監
giam , giám
감 - 紺
cám
감 - 鑑
giám
Hán hàn 갑
갑 - 匣
hạp
갑 - 甲
giáp
Hán hàn 강
강 - 僵
cương , thương
강 - 剛
cang , cương
강 - 姜
khương
강 - 康
khang , khương
강 - 強
cường , cưỡng
강 - 强
cường , cưỡng
강 - 江
giang
강 - 疆
cương
강 - 綱
cương
강 - 薑
khương
강 - 襁
cưỡng
강 - 講
giảng
강 - 鋼
cương
강 - 降
giáng , hàng
Hán hàn 개
개 - 介
giới
개 - 個
cá
개 - 凱
khải
개 - 慨
khái
개 - 改
cải
개 - 皆
giai
개 - 箇
cá
개 - 蓋
cái , hạp
개 - 開
khai
Hán hàn 객
객 - 客
khách
Hán hàn 갱
갱 - 坑
khanh
갱 - 更
canh , cánh
Hán hàn 갹
갹 - 醵
cự
Hán hàn 거
거 - 倨
cứ
거 - 去
khu , khứ , khử
거 - 居
cư , ky , kí , ký
거 - 巨
cự , há
거 - 据
cư , cứ
거 - 擧
cử
거 - 距
cự
Hán hàn 건
건 - 乾
can , càn , kiền
건 - 件
kiện
건 - 健
kiện
건 - 建
kiến , kiển
건 - 鍵
kiện
Hán hàn 걸
걸 - 乞
khí , khất
걸 - 傑
kiệt
Hán hàn 검
검 - 儉
kiệm
검 - 劍
kiếm
검 - 檢
kiểm
Hán hàn 겁
겁 - 劫
kiếp
겁 - 怯
khiếp
Hán hàn 게
게 - 揭
khế , yết
Hán hàn 격
격 - 擊
kích
격 - 格
các , cách
격 - 激
khích , kích
격 - 隔
cách
Hán hàn 견
견 - 堅
kiên
견 - 牽
khiên , khản
견 - 犬
khuyển
견 - 甄
chân , chấn
견 - 絹
quyên
견 - 繭
kiển
견 - 肩
khiên , kiên
견 - 見
hiện , kiến
견 - 譴
khiển
Hán hàn 결
결 - 決
huyết , khuyết , quyết
결 - 潔
khiết
결 - 結
kế , kết
결 - 缺
khuyết
결 - 訣
quyết
Hán hàn 겸
겸 - 兼
kiêm
겸 - 慊
hiềm , khiếp , khiết , khiểm
겸 - 歉
khiểm
겸 - 謙
khiêm , khiểm , khiệm
Hán hàn 경
경 - 京
kinh , nguyên
경 - 傾
khuynh
경 - 卿
khanh
경 - 境
cảnh
경 - 慶
khanh , khánh , khương
경 - 敬
kính
경 - 景
cảnh , ảnh
경 - 梗
cánh , cạnh , ngạnh
경 - 涇
kinh , kính
경 - 瓊
quỳnh
경 - 痙
kinh , kính
경 - 硬
ngạnh
경 - 競
cạnh
경 - 經
kinh
경 - 耕
canh
경 - 警
cảnh
경 - 輕
khinh , khánh
경 - 鏡
cảnh , kính
경 - 頃
khoảnh , khuynh , khuể
경 - 頸
cảnh
경 - 驚
kinh
경 - 黥
kình
Hán hàn 계
계 - 係
hệ
계 - 啓
khải , khởi
계 - 契
khiết , khất , khế , tiết
계 - 季
quý
계 - 屆
giới
계 - 戒
giới
계 - 桂
quế
계 - 溪
hoát , khê
계 - 界
giới
계 - 系
hệ
계 - 繫
hệ
계 - 繼
kế
계 - 計
kê , kế
계 - 階
giai
계 - 鷄
kê
Hán hàn 곗
곗 - 契
khiết , khất , khế , tiết
Hán hàn 고
고 - 古
cổ
고 - 告
cáo , cốc
고 - 固
cố
고 - 姑
cô
고 - 孤
cô
고 - 拷
khảo
고 - 故
cố
고 - 枯
khô
고 - 痼
cố
고 - 睾
cao
고 - 稿
cảo
고 - 考
khảo
고 - 膏
cao , cáo
고 - 苦
cổ , khổ
고 - 蠱
cổ
고 - 雇
cố
고 - 顧
cố
고 - 高
cao
고 - 鼓
cổ
Hán hàn 곡
곡 - 哭
khốc
곡 - 曲
khúc
곡 - 穀
cốc
Hán hàn 곤
곤 - 困
khốn
곤 - 昆
côn
곤 - 棍
côn , hỗn
Hán hàn 골
골 - 汨
cốt , duật , mịch
골 - 骨
cốt
Hán hàn 곳
곳 - 庫
khố
Hán hàn 공
공 - 供
cung , cúng
공 - 公
công
공 - 共
cung , cộng , củng
공 - 功
công
공 - 孔
khổng
공 - 工
công
공 - 恐
khúng , khủng
공 - 恭
cung
공 - 控
khoang , khống
공 - 攻
công
공 - 空
không , khống , khổng
공 - 貢
cống
공 - 鞏
củng
Hán hàn 곶
곶 - 串
quán , xuyến
Hán hàn 과
과 - 寡
quả
과 - 果
quả
과 - 科
khoa
과 - 菓
quả
과 - 誇
khoa , khoả
과 - 課
khoá
과 - 過
qua , quá
과 - 顆
khoã , khoả
Hán hàn 관
관 - 冠
quan , quán
관 - 官
quan
관 - 寬
khoan
관 - 慣
quán
관 - 棺
quan , quán
관 - 款
khoản
관 - 灌
hoán , quán
관 - 管
quản
관 - 觀
quan , quán
관 - 貫
oan , quán
관 - 關
loan , quan
관 - 館
quán
Hán hàn 괄
괄 - 刮
quát
괄 - 恝
kiết
괄 - 括
hoạt , quát
Hán hàn 광
광 - 光
quang
광 - 廣
khoát , quáng , quảng
광 - 曠
khoáng
광 - 狂
cuồng
광 - 鑛
khoáng , quáng
Hán hàn 괘
괘 - 卦
quái
괘 - 掛
quải
Hán hàn 괴
괴 - 乖
quai
괴 - 傀
khôi , khổi , quỷ , ổi
괴 - 壞
hoài , hoại
괴 - 怪
quái
괴 - 魁
khôi
Hán hàn 굉
굉 - 宏
hoành , hoằng
굉 - 轟
hoanh , oanh
Hán hàn 교
교 - 郊
giao
교 - 驕
kiêu
교 - 交
giao
교 - 僑
kiều
교 - 喬
kiêu , kiều
교 - 嬌
kiều
교 - 巧
xảo
교 - 攪
cảo , giảo
교 - 敎
giao , giáo
교 - 校
giáo , hiệu , hào
교 - 橋
cao , khiêu , kiếu , kiều , kiểu
교 - 矯
kiểu
교 - 絞
giảo , hào
교 - 膠
giao
교 - 較
giác , giáo , giảo , giếu
Hán hàn 구
구 - 九
cưu , cửu
구 - 具
cụ
구 - 區
khu , âu
구 - 口
khẩu
구 - 句
câu , cú , cấu
구 - 嘔
hu , hú , âu , ẩu
구 - 拘
câu , cù
구 - 救
cứu
구 - 構
cấu
구 - 毆
khu , ấu , ẩu
구 - 求
cầu
구 - 球
cầu
구 - 舊
cựu
구 - 苟
cẩu
구 - 購
cấu
구 - 驅
khu
Hán hàn 국
국 - 國
quốc
국 - 局
cục
국 - 菊
cúc
Hán hàn 군
군 - 君
quân
군 - 窘
quẫn
군 - 群
quần
군 - 軍
quân
군 - 郡
quận
Hán hàn 굴
굴 - 屈
khuất , quật
굴 - 掘
quật
굴 - 窟
quật
Hán hàn 궁
궁 - 宮
cung
궁 - 弓
cung
궁 - 窮
cùng
Hán hàn 권
권 - 倦
quyện
권 - 券
khoán
권 - 勸
khuyến
권 - 卷
quyến , quyền , quyển
권 - 圈
khuyên , quyển
권 - 拳
quyền
권 - 權
quyền
Hán hàn 궐
궐 - 蹶
quyết , quệ
궐 - 闕
khuyết , quyết
Hán hàn 궤
궤 - 櫃
cử , quỹ
궤 - 潰
hội
궤 - 詭
nguỵ , quỷ
궤 - 軌
quỹ
Hán hàn 귀
귀 - 歸
quy , quý
귀 - 貴
quý
귀 - 鬼
quỷ
귀 - 龜
cưu , khưu , quy , quân
Hán hàn 규
규 - 奎
khuê
규 - 糾
củ , kiểu
규 - 規
quy
규 - 閨
khuê
Hán hàn 균
균 - 均
quân , vận
균 - 菌
khuẩn
Hán hàn 귤
귤 - 橘
quất
Hán hàn 극
극 - 克
khắc
극 - 劇
kịch
극 - 極
cực
Hán hàn 근
근 - 僅
cẩn , cận
근 - 勤
cần
근 - 斤
cân , cấn
근 - 根
căn
근 - 筋
cân
근 - 謹
cẩn
근 - 近
cấn , cận , ký
Hán hàn 금
금 - 今
kim
금 - 琴
cầm
금 - 禁
câm , cấm , cầm
금 - 禽
cầm
금 - 金
kim
금 - 錦
cẩm
Hán hàn 급
급 - 及
cập
급 - 急
cấp
급 - 汲
cấp
급 - 級
cấp
급 - 給
cấp
Hán hàn 기
기 - 企
xí
기 - 其
cơ , ki , ky , kì , kí , ký , kỳ
기 - 器
khí
기 - 基
cơ
기 - 奇
cơ , kì , kỳ
기 - 妓
kĩ , kỹ
기 - 寄
kí , ký
기 - 岐
kì , kỳ
기 - 幾
cơ , khởi , ki , ky , kí , ký , kỉ , kỳ , kỷ
기 - 忌
kí , ký , kị , kỵ
기 - 技
kĩ , kỹ
기 - 旗
kì , kỳ
기 - 旣
kí , ký
기 - 期
cơ , ki , ky , kì , kỳ
기 - 杞
kỉ , kỷ
기 - 棋
ky , kì , kí , ký , kỳ
기 - 機
cơ , ki , ky
기 - 欺
khi
기 - 氣
khí , khất
기 - 汽
hất , khí , ất
기 - 祈
kì , kỳ
기 - 紀
kỉ , kỷ
기 - 綺
khỉ , ỷ
기 - 記
kí , ký
기 - 起
khỉ , khởi
기 - 飢
cơ , ky
기 - 騎
kị , kỵ
기 - 麒
kì , kỳ
Hán hàn 긴
긴 - 緊
khẩn
Hán hàn 길
길 - 吉
cát
Hán hàn 김
김 - 金
kim
Hán hàn 깃
깃 - 旗
kì , kỳ
Hán hàn 끽
끽 - 喫
khiết
Hán hàn 나
나 - 那
na , ná , nả
Hán hàn 낙
낙 - 落
lạc
Hán hàn 난
난 - 亂
loạn
난 - 卵
côn , noãn
난 - 暖
huyên , noãn
난 - 欄
lan
난 - 爛
lạn
난 - 蘭
lan
난 - 難
na , nan , nạn
Hán hàn 날
날 - 捏
niết
날 - 捺
nại
Hán hàn 남
남 - 南
na , nam
남 - 男
nam
Hán hàn 답
답 - 答
đáp
Hán hàn 당
당 - 唐
đường
당 - 堂
đàng , đường
당 - 撞
chàng , tràng
당 - 當
đang , đáng , đương
당 - 糖
đường
당 - 黨
chưởng , đảng
Hán hàn 대
대 - 代
đại
대 - 大
thái , đại
대 - 對
đối
대 - 帶
đái , đới
대 - 待
đãi
대 - 戴
đái , đới
대 - 擡
sĩ , đài
대 - 臺
thai , đài
대 - 貸
thải , thắc
대 - 隊
toại , truỵ , đội
Hán hàn 댁
댁 - 宅
trạch
Hán hàn 댓
댓 - 對
đối
Hán hàn 덕
덕 - 德
đức
Hán hàn 도
도 - 倒
đáo , đảo
도 - 到
đáo
도 - 圖
đồ
도 - 堵
đổ
도 - 塗
trà , đồ , độ
도 - 導
đạo
도 - 屠
chư , đồ
도 - 島
đảo
도 - 度
đạc , độ
도 - 徒
đồ
도 - 挑
khiêu , thao , thiêu , thiểu
도 - 搗
đảo
도 - 桃
đào
도 - 淘
đào
도 - 渡
độ
도 - 滔
thao , đào
도 - 盜
đạo
도 - 賭
đổ
도 - 跳
khiêu , đào
도 - 逃
đào
도 - 途
đồ
도 - 道
đáo , đạo
도 - 都
đô
도 - 鍍
độ
도 - 陶
dao , giao , đào
Hán hàn 독
독 - 毒
đại , đốc , độc
독 - 獨
độc
독 - 督
đốc
독 - 篤
đốc
독 - 讀
đậu , độc
Hán hàn 돈
돈 - 敦
điêu , đoàn , đôi , đôn , đạo , đối , đồn , độn
Hán hàn 돌
돌 - 突
gia , đột
Hán hàn 동
동 - 冬
đông
동 - 凍
đông , đống
동 - 動
động
동 - 同
đồng
동 - 憧
sung , tráng , xung
동 - 東
đông
동 - 棟
đống
동 - 洞
đỗng , động
동 - 疼
đông
동 - 瞳
đồng
동 - 童
đồng
동 - 胴
đỗng
동 - 銅
đồng
Hán hàn 두
두 - 斗
đấu , đẩu , ẩu
두 - 杜
đỗ
두 - 豆
đậu
두 - 頭
đầu
Hán hàn 둔
둔 - 臀
đồn
둔 - 遁
thuân , tuần , độn
둔 - 鈍
độn
Hán hàn 득
득 - 得
đắc
Hán hàn 등
등 - 燈
đăng
등 - 登
đăng
등 - 等
đẳng
등 - 藤
đằng
등 - 謄
đằng
등 - 騰
đằng
Hán hàn 란
란 - 欄
lan
Hán hàn 량
량 - 輛
lượng , lạng
량 - 量
lương , lường , lượng
Hán hàn 력
력 - 力
lực
력 - 曆
lịch
Hán hàn 령
령 - 令
linh , lệnh , lịnh
령 - 嶺
lãnh , lĩnh
령 - 領
lãnh , lĩnh
Hán hàn 로
로 - 爐
lô , lư
로 - 路
lạc , lộ
Hán hàn 론
론 - 論
luân , luận
Hán hàn 료
료 - 料
liêu , liệu
Hán hàn 루
루 - 樓
lâu
Hán hàn 류
류 - 流
lưu
류 - 類
loại
Hán hàn 률
률 - 律
luật
률 - 率
luật , lô , soát , suý , suất
Hán hàn 리
리 - 理
lí , lý
리 - 裡
lí , lý
리 - 里
lí , lý
리 - 釐
hi , hy , li , ly
Hán hàn 림
림 - 林
lâm
Hán hàn 마
마 - 媽
ma , mụ
마 - 摩
ma
마 - 痲
ma
마 - 碼
mã
마 - 磨
ma , má
마 - 馬
mã
마 - 魔
ma
마 - 麻
ma
Hán hàn 막
막 - 寞
mịch
막 - 幕
mán , mô , mạc , mạn , mộ
막 - 漠
mạc
막 - 膜
mô , mạc
막 - 莫
bá , mạc , mạch , mịch , mộ
Hán hàn 만
만 - 慢
mạn
만 - 挽
vãn
만 - 晩
vãn
만 - 滿
muộn , mãn
만 - 漫
man , mạn
만 - 灣
loan
만 - 萬
vạn
만 - 蔓
man , mạn
만 - 蠻
man
만 - 輓
vãn
만 - 饅
man
Hán hàn 말
말 - 抹
mạt
말 - 末
mạt
Hán hàn 망
망 - 網
võng
망 - 罔
võng
망 - 芒
mang
망 - 茫
mang
망 - 亡
vong , vô
망 - 妄
vong , vô , vọng
망 - 忘
vong , vô , vương
망 - 忙
mang
망 - 望
vọng
Hán hàn 매
매 - 埋
mai , man
매 - 妹
muội
매 - 媒
môi
매 - 枚
mai
매 - 梅
mai
매 - 每
mai , môi , mỗi
매 - 煤
môi
매 - 罵
mạ
매 - 買
mãi
매 - 賣
mại
매 - 邁
mại
매 - 魅
mị
Hán hàn 맥
맥 - 脈
mạch
맥 - 麥
mạch
Hán hàn 맹
맹 - 孟
mãng , mạnh
맹 - 猛
mãnh
맹 - 盟
minh
맹 - 盲
manh , vọng
맹 - 萌
manh
Hán hàn 면
면 - 免
miễn , vấn
면 - 勉
miễn , mẫn
면 - 綿
miên
면 - 面
diện , miến
면 - 麵
miến
Hán hàn 멸
멸 - 滅
diệt
멸 - 蔑
miệt
Hán hàn 명
명 - 冥
minh
명 - 名
danh
명 - 命
mệnh
명 - 明
minh
명 - 銘
minh
Hán hàn 모
모 - 侮
hối , vũ
모 - 冒
mạo , mặc
모 - 募
mộ
모 - 帽
mạo
모 - 摸
mô , mạc
모 - 木
mộc
모 - 某
mỗ
모 - 模
mô
모 - 母
mô , mẫu
모 - 毛
mao , mô
모 - 矛
mâu
모 - 謀
mưu
Hán hàn 목
목 - 木
mộc
목 - 沐
mộc
목 - 牧
mục
목 - 目
mục
Hán hàn 몰
몰 - 沒
một
Hán hàn 몽
몽 - 夢
mông , mộng
몽 - 朦
mông
몽 - 蒙
bàng , mông
Hán hàn 묘
묘 - 墓
mộ
묘 - 妙
diệu
묘 - 描
miêu
묘 - 杳
diểu , liểu , liễu , yểu
묘 - 苗
miêu
Hán hàn 무
무 - 巫
vu
무 - 撫
mô , phủ
무 - 武
võ , vũ
무 - 無
mô , vô
무 - 舞
vũ
무 - 茂
mậu
무 - 誣
vu
무 - 貿
mậu
무 - 霧
vụ
Hán hàn 묵
묵 - 墨
mặc
묵 - 默
mặc
Hán hàn 문
문 - 問
vấn
문 - 文
văn , vấn
문 - 紊
vấn , vặn
문 - 紋
văn , vấn
문 - 門
môn
Hán hàn 물
물 - 勿
vật
물 - 物
vật
Hán hàn 미
미 - 味
vị
미 - 尾
vĩ
미 - 彌
di , my , nhị
미 - 微
vi , vy
미 - 未
mùi , vị
미 - 眉
mi , my
미 - 米
mễ
미 - 美
mĩ , mỹ
미 - 謎
mê
미 - 迷
mê
Hán hàn 민
민 - 憫
mẫn
민 - 敏
mẫn
민 - 民
dân , miên
Hán hàn 밀
밀 - 密
mật
밀 - 蜜
mật
Hán hàn 박
박 - 剝
bác , phốc
박 - 博
bác
박 - 拍
bác , phách
박 - 搏
bác , chuyên , đoàn
박 - 撲
bạc , phác , phốc
박 - 朴
phu , phác
박 - 泊
bạc , phách
박 - 薄
bác , bạc
박 - 迫
bài , bách
Hán hàn 반
반 - 伴
bạn , phán
반 - 半
bán
반 - 反
phiên , phiến , phản
반 - 叛
bạn , phán
반 - 搬
ban , bàn
반 - 斑
ban
반 - 班
ban
반 - 盤
bàn
반 - 絆
bán , bạn
반 - 返
phiên , phản
반 - 頒
ban , phân , phần
반 - 飯
phãn , phạn
Hán hàn 발
발 - 勃
bột
발 - 拔
bạt , bội
발 - 渤
bột
발 - 潑
bát
발 - 發
bát , phát
발 - 跋
bạt
발 - 醱
bát , phát
Hán hàn 방
방 - 傍
bàng , bạng
방 - 厖
bàng , mang
방 - 坊
phòng , phường
방 - 彷
bàng , phảng
방 - 房
bàng , phòng
방 - 放
phóng , phương , phỏng
방 - 方
bàng , phương
방 - 芳
phương
방 - 訪
phóng , phỏng
방 - 防
phòng
Hán hàn 배
배 - 俳
bài , bồi
배 - 倍
bội
배 - 培
bẫu , bậu , bồi
배 - 拜
bái
배 - 排
bài
배 - 背
bắc , bối , bội
배 - 胚
phôi
배 - 褙
bối
배 - 賠
bồi
배 - 輩
bối
배 - 配
phối
배 - 陪
bồi
Hán hàn 번
번 - 番
ba , bà , phan , phiên
번 - 繁
bà , bàn , phiền , phồn
Hán hàn 벌
벌 - 伐
phạt
벌 - 罰
phạt
Hán hàn 법
법 - 法
pháp
Hán hàn 변
변 - 變
biến , biện
변 - 辯
biếm , biến , biện , bạn , phán
변 - 邊
biên
Hán hàn 별
별 - 別
biệt
별 - 瞥
miết
별 - 鼈
biết , miết
Hán hàn 병
병 - 倂
tính
병 - 兵
binh
병 - 屛
bình , bính , phanh
병 - 甁
bình
병 - 病
bệnh
병 - 竝
tịnh
Hán hàn 보
보 - 保
bảo
보 - 堡
bảo
보 - 報
báo
보 - 寶
bảo , bửu
보 - 普
phổ
보 - 步
bộ
보 - 洑
phục
보 - 菩
bồ , bội , phụ
보 - 補
bổ
보 - 褓
bảo
Hán hàn 봉
봉 - 封
phong
봉 - 烽
phong
봉 - 縫
phùng , phúng
봉 - 鳳
phượng , phụng
Hán hàn 부
부 - 不
bưu , bất , bỉ , phi , phu , phầu , phủ
부 - 付
phó , phụ
부 - 剖
phẫu
부 - 副
phó , phốc , phức
부 - 否
bĩ , bỉ , phầu , phủ
부 - 夫
phu , phù
부 - 婦
phụ
부 - 孵
phu , phụ
부 - 富
phú
부 - 復
phú , phúc , phục
부 - 扶
bồ , phù
부 - 敷
phu
부 - 浮
phù
부 - 父
phụ , phủ
부 - 符
bồ , phù
부 - 腐
hủ , phụ
부 - 訃
phó
부 - 負
phụ
부 - 賦
phú
부 - 賻
phụ
부 - 赴
phó
부 - 部
bẫu , bộ
부 - 釜
phủ
부 - 附
phụ
Hán hàn 불
불 - 不
bưu , bất , bỉ , phi , phu , phầu , phủ
불 - 佛
bật , bột , phất , phật
불 - 拂
bật , phất , phật
Hán hàn 붕
붕 - 崩
băng
붕 - 繃
banh , băng , bắng
Hán hàn 비
비 - 卑
ti , ty
비 - 悲
bi
비 - 比
bì , bí , bỉ , tỉ , tỵ , tỷ
비 - 沸
phí , phất
비 - 碑
bi
비 - 祕
bí
비 - 秘
bí
비 - 緋
phi
비 - 肥
phì
비 - 誹
phỉ
비 - 費
bí , bỉ , phí , phất , phỉ
비 - 非
phi , phỉ
Hán hàn 빈
빈 - 嚬
tần
빈 - 貧
bần
Hán hàn 빙
빙 - 憑
bằng , bẵng
빙 - 氷
băng
Hán hàn 사
사 - 事
sự
사 - 些
ta , tá
사 - 似
tự , tựa
사 - 使
sứ , sử
사 - 史
sử
사 - 司
ti , ty , tư
사 - 四
tứ
사 - 士
sĩ
사 - 奢
xa
사 - 寫
tả
사 - 寺
tự
사 - 射
dạ , dịch , xạ
사 - 師
sư
사 - 思
tai , tư , tứ
사 - 斜
gia , tà
사 - 死
tử
사 - 沙
sa , sá
사 - 獅
sư
사 - 社
xã
사 - 祠
từ
사 - 私
tư
사 - 舍
xá , xả
사 - 蛇
di , sá , xà
사 - 詐
trá
사 - 詞
từ
사 - 謝
tạ
사 - 赦
xá
사 - 辭
từ
사 - 邪
da , tà , từ
사 - 飼
tự
Hán hàn 삭
삭 - 削
sảo , tước
삭 - 朔
sóc
삭 - 索
sách , tác
Hán hàn 산
산 - 珊
san
산 - 産
sản
산 - 算
toán
산 - 酸
toan
산 - 傘
tán , tản
산 - 山
san , sơn
산 - 散
tán , tản
Hán hàn 살
살 - 殺
sái , sát , tát , ái
Hán hàn 삼
삼 - 三
tam , tám , tạm
Hán hàn 삽
삽 - 揷
sáp , tháp , tráp
삽 - 霎
siếp , sáp , thiếp
Hán hàn 상
상 - 上
thướng , thượng
상 - 傷
thương
상 - 像
tương , tượng
상 - 償
thường
상 - 商
thương
상 - 喪
tang , táng
상 - 常
thường
상 - 床
sàng
상 - 想
tưởng
상 - 狀
trạng
상 - 相
tương , tướng
상 - 祥
tường
상 - 詳
dương , tường
상 - 象
tương , tượng
상 - 賞
thưởng
상 - 霜
sương
Hán hàn 생
생 - 生
sanh , sinh
생 - 省
sảnh , tiển , tỉnh
Hán hàn 서
서 - 序
tự
서 - 庶
thứ
서 - 徐
từ
서 - 抒
trữ
서 - 敍
tự
서 - 曙
thự
서 - 書
thư
서 - 棲
thê , tê
서 - 絮
nhứ , trữ
서 - 署
thử , thự
서 - 西
tây , tê
서 - 誓
thệ
서 - 逝
thệ
Hán hàn 석
석 - 夕
tịch
석 - 席
tịch
석 - 惜
tích
석 - 石
thạch , đạn
석 - 碩
thạc
석 - 釋
dịch , thích
Hán hàn 선
선 - 仙
tiên
선 - 先
tiên , tiến
선 - 善
thiến , thiện
선 - 宣
tuyên
선 - 扇
phiến , thiên
선 - 旋
toàn , tuyền
선 - 煽
phiến
선 - 禪
thiền , thiện
선 - 線
tuyến
선 - 羨
diên , tiễn , tiện
선 - 腺
tuyến
선 - 膳
thiện
선 - 船
thuyền
선 - 選
soát , toán , toản , tuyến , tuyển
선 - 鮮
tiên , tiển
Hán hàn 설
설 - 泄
duệ , tiết
설 - 舌
thiệt
설 - 設
thiết
설 - 說
duyệt , thoát , thuyết , thuế
설 - 雪
tuyết
Hán hàn 섬
섬 - 殲
tiêm
섬 - 纖
tiêm
섬 - 蟾
thiềm
섬 - 閃
siểm , thiểm
Hán hàn 섭
섭 - 攝
nhiếp
섭 - 涉
thiệp
Hán hàn 성
성 - 城
giàm , thành
성 - 姓
tính
성 - 性
tính
성 - 成
thành
성 - 盛
thành , thình , thạnh , thịnh
성 - 聖
thánh
성 - 聲
thanh
성 - 誠
thành
Hán hàn 소
소 - 塑
tố
소 - 小
tiểu
소 - 少
thiếu , thiểu
소 - 所
sở
소 - 掃
táo , tảo
소 - 消
tiêu
소 - 燒
thiêu , thiếu
소 - 疎
sơ , sớ
소 - 疏
sơ , sớ
소 - 素
tố
소 - 蕭
tiêu
소 - 訴
tố
소 - 騷
tao
Hán hàn 속
속 - 俗
tục
속 - 屬
chú , chúc , thuộc
속 - 束
thú , thúc
속 - 續
tục
속 - 贖
thục
속 - 速
tốc
Hán hàn 손
손 - 孫
tôn , tốn
손 - 損
tổn
손 - 遜
tốn
Hán hàn 솔
솔 - 率
luật , lô , soát , suý , suất
Hán hàn 쇄
쇄 - 刷
loát , xoát
쇄 - 鎖
toả
Hán hàn 쇠
쇠 - 衰
suy , suý , thoa , thôi
Hán hàn 수
수 - 修
tu
수 - 受
thâu , thọ , thụ
수 - 囚
tù
수 - 垂
thuỳ
수 - 壽
thọ
수 - 守
thú , thủ
수 - 愁
sầu
수 - 手
thủ
수 - 授
thọ , thụ
수 - 搜
sưu , sảo , tiêu
수 - 收
thu , thâu , thú
수 - 數
sác , số , sổ , xúc
수 - 樹
thọ , thụ
수 - 殊
thù
수 - 水
thuỷ
수 - 狩
thú
수 - 獸
thú
수 - 睡
thuỵ
수 - 秀
tú
수 - 繡
tú
수 - 羞
tu
수 - 袖
tụ
수 - 輸
du , thâu , thú
수 - 遂
toại
수 - 酬
thù
수 - 隨
tuỳ
수 - 需
nhu , nhuyễn , noạ , tu
수 - 首
thú , thủ
수 - 鬚
tu
Hán hàn 숙
숙 - 淑
thục
숙 - 熟
thục
Hán hàn 순
순 - 巡
duyên , tuần
순 - 循
tuần
순 - 殉
tuẫn , tuận
순 - 瞬
thuấn
순 - 純
chuẩn , thuần , truy , tuyền , đồn
순 - 醇
thuần
순 - 順
thuận
Hán hàn 술
술 - 術
thuật , toại
술 - 述
thuật
Hán hàn 슬
슬 - 膝
tất
Hán hàn 습
습 - 拾
kiệp , thiệp , thập
습 - 濕
chập , sấp , thấp
습 - 習
tập
습 - 襲
tập
Hán hàn 승
승 - 乘
thặng , thừa
승 - 僧
tăng
승 - 勝
thăng , thắng
승 - 承
chửng , thừa , tặng
승 - 昇
thăng
Hán hàn 시
시 - 十
thập
시 - 始
thuỷ , thí , thỉ
시 - 屍
thi
시 - 市
thị
시 - 施
di , dị , thi , thí , thỉ
시 - 是
thị
시 - 時
thì , thời
시 - 示
kì , kỳ , thị
시 - 視
thị
시 - 試
thí
시 - 詩
thi
Hán hàn 식
식 - 式
thức
식 - 植
thực , trĩ , trị
식 - 識
chí , thức
식 - 食
thực , tự
Hán hàn 신
신 - 伸
thân
신 - 信
thân , tín
신 - 呻
hạp , thân
신 - 愼
thận
신 - 新
tân
신 - 申
thân
신 - 神
thần
신 - 腎
thận
신 - 身
quyên , thân
신 - 迅
tấn
Hán hàn 실
실 - 失
thất
실 - 室
thất
실 - 實
chí , thật , thực
Hán hàn 심
심 - 審
thẩm
심 - 心
tâm
심 - 沈
thẩm , trấm , trầm
심 - 深
thâm
심 - 甚
thậm
Hán hàn 십
십 - 什
thậm , thập
십 - 十
thập
Hán hàn 쌍
쌍 - 雙
song
Hán hàn 씨
씨 - 氏
chi , thị
Hán hàn 아
아 - 亞
a , á
아 - 兒
nghê , nhi
아 - 啞
a , nha , nhạ , á , ách
아 - 我
ngã
아 - 阿
a , á , ốc
아 - 雅
nha , nhã
아 - 餓
ngã , ngạ
Hán hàn 악
악 - 惡
ác , ô , ố
악 - 握
ác , ốc
악 - 樂
lạc , nhạc , nhạo
악 - 鰐
ngạc
악 - 齷
ác
Hán hàn 안
안 - 安
an , yên
안 - 岸
ngạn
안 - 按
án
안 - 案
án
안 - 眼
nhãn , nhẫn
안 - 鞍
an , yên
안 - 顔
nhan
Hán hàn 알
알 - 斡
oát , quản
Hán hàn 압
압 - 壓
yếp , yểm , áp
압 - 押
áp
Hán hàn 앙
앙 - 怏
ưởng
Hán hàn 애
애 - 哀
ai
애 - 愛
ái
애 - 曖
ái
애 - 隘
ách , ải
Hán hàn 액
액 - 厄
ngoả , ách
액 - 液
dịch
액 - 腋
dịch
액 - 額
ngạch
Hán hàn 앵
앵 - 鸚
anh
Hán hàn 약
약 - 弱
nhược
약 - 掠
lược
약 - 略
lược
약 - 約
yêu , ước
약 - 藥
dược
약 - 躍
dược , thích
Hán hàn 양
양 - 兩
lưỡng , lượng , lạng
양 - 孃
nương
양 - 揚
dương
양 - 楊
dương
양 - 樣
dạng
양 - 洋
dương
양 - 糧
lương
양 - 羊
dương , tường
양 - 良
lương
양 - 讓
nhượng
양 - 釀
nhưỡng
양 - 陽
dương
양 - 養
dường , dưỡng , dượng , dạng
Hán hàn 어
어 - 御
ngữ , ngự , nhạ
어 - 於
ô , ư
어 - 漁
ngư
어 - 語
ngứ , ngữ , ngự
어 - 魚
ngư
Hán hàn 억
억 - 億
ức
억 - 抑
ức
억 - 臆
ức
Hán hàn 언
언 - 焉
diên , yên
언 - 言
ngân , ngôn
Hán hàn 엄
엄 - 掩
yểm
엄 - 儼
nghiễm
엄 - 嚴
nghiêm
Hán hàn 업
업 - 業
nghiệp
Hán hàn 역
역 - 役
dịch
역 - 易
dị , dịch
역 - 歷
lịch
역 - 疫
dịch
역 - 譯
dịch
역 - 逆
nghịch , nghịnh
역 - 驛
dịch
Hán hàn 연
연 - 宴
yến
연 - 年
niên
연 - 延
diên , duyên
연 - 戀
luyến
연 - 沿
diên , duyên
연 - 淵
uyên
연 - 演
diễn
연 - 然
nhiên
연 - 煉
luyện
연 - 煙
yên
연 - 硏
nghiên , nghiễn
연 - 緣
duyên , duyến
연 - 練
luyện
연 - 聯
liên , liễn
연 - 蓮
liên
연 - 軟
nhuyễn
연 - 連
liên , liễn
연 - 鉛
diên , duyên
연 - 鍊
luyện
연 - 鰱
liên
연 - 鳶
diên
Hán hàn 열
열 - 列
liệt
열 - 劣
liệt
열 - 烈
liệt
열 - 熱
nhiệt
열 - 閱
duyệt
Hán hàn 영
영 - 影
ảnh
영 - 映
ánh
영 - 榮
vinh
영 - 營
dinh , doanh
영 - 英
anh
영 - 迎
nghinh , nghênh , nghịnh
영 - 零
linh
영 - 靈
linh
영 - 領
lãnh , lĩnh
Hán hàn 예
예 - 例
lệ
예 - 禮
lễ
예 - 藝
nghệ
예 - 豫
dự , tạ
예 - 銳
duệ , nhuệ , đoái
예 - 預
dự
Hán hàn 오
오 - 五
ngũ
오 - 傲
ngạo
오 - 午
ngọ
오 - 嗚
ô
오 - 奧
áo , úc
오 - 娛
ngu
오 - 寤
ngộ , ngụ
오 - 梧
ngô , ngộ
오 - 汚
ô , ố
오 - 烏
ô
오 - 誤
ngộ
Hán hàn 옥
옥 - 屋
ốc
옥 - 沃
ốc
옥 - 獄
ngục
옥 - 玉
ngọc , túc
Hán hàn 온
온 - 溫
uẩn , ôn
온 - 穩
ổn
Hán hàn 옹
옹 - 壅
ung , úng , Ủng , ủng
옹 - 擁
ung , ủng
옹 - 甕
ung , úng , ủng
옹 - 翁
ông
Hán hàn 와
와 - 渦
oa , qua
와 - 瓦
ngoá , ngoã
와 - 臥
ngoạ
와 - 訛
ngoa
Hán hàn 완
완 - 婉
uyển
완 - 完
hoàn
완 - 玩
ngoạn
완 - 緩
hoãn
완 - 腕
oản , uyển
완 - 豌
oản , uyển
완 - 頑
ngoan
Hán hàn 욕
욕 - 欲
dục
욕 - 浴
dục
욕 - 褥
nhục
욕 - 辱
nhục
Hán hàn 용
용 - 傭
dong , dung , dũng
용 - 勇
dũng
용 - 容
dong , dung
용 - 庸
dong , dung
용 - 湧
dũng
용 - 溶
dong , dung
용 - 用
dụng
용 - 鎔
dong , dung
용 - 龍
long , lũng , sủng
Hán hàn 우
우 - 優
ưu
우 - 友
hữu
우 - 右
hữu
우 - 寓
ngụ
우 - 愚
ngu
우 - 憂
ưu
우 - 迂
vu
우 - 郵
bưu
우 - 雨
vú , vũ , vụ
Hán hàn 운
운 - 殞
vẫn
운 - 運
vận
운 - 隕
viên , vẫn
운 - 雲
vân
운 - 韻
vận
Hán hàn 원
원 - 元
nguyên
원 - 冤
oan
원 - 原
nguyên , nguyện
원 - 園
viên
원 - 圓
viên
원 - 怨
oán , uẩn
원 - 援
viên , viện
원 - 源
nguyên
원 - 遠
viến , viển , viễn
원 - 院
viện
원 - 願
nguyện
원 - 鴛
uyên
Hán hàn 월
월 - 月
nguyệt
월 - 越
hoạt , việt
Hán hàn 위
위 - 位
vị
위 - 僞
nguỵ
위 - 危
nguy , quỵ
위 - 委
uy , uỷ
위 - 威
oai , uy
위 - 爲
vi , vy , vị
위 - 胃
trụ , vị
위 - 萎
nuy , uy , uỷ
위 - 違
vi , vy
Hán hàn 유
유 - 乳
nhũ
유 - 儒
nho , nhu
유 - 六
lục
유 - 唯
duy , duỵ
유 - 宥
hựu
유 - 幼
yếu , ấu
유 - 悠
du
유 - 愉
du , thâu
유 - 有
dựu , hữu , hựu
유 - 柔
nhu
유 - 柚
dữu , trục
유 - 油
du
유 - 猶
do , dứu
유 - 留
lưu
유 - 癒
dũ
유 - 維
duy
유 - 誘
dụ
유 - 遊
du
유 - 遺
di , dị
Hán hàn 육
육 - 六
lục
육 - 肉
nhụ , nhục , nậu
육 - 陸
lục
Hán hàn 은
은 - 恩
ân
은 - 慇
ân
은 - 銀
ngân
은 - 隱
ấn , ẩn
Hán hàn 음
음 - 淫
dâm
음 - 陰
uẩn , ám , âm , ấm
음 - 音
âm , ấm
음 - 飮
ấm , ẩm
Hán hàn 읍
읍 - 泣
khấp
읍 - 邑
ấp
Hán hàn 응
응 - 凝
ngưng
응 - 應
ưng , ứng
Hán hàn 의
의 - 依
y , ỷ
의 - 儀
nghi
의 - 意
y , ý
의 - 擬
nghĩ
의 - 椅
kỷ , y , ỷ
의 - 毅
nghị
의 - 疑
nghi , nghĩ , ngưng , ngật
의 - 義
nghĩa
의 - 衣
y , ý
의 - 議
nghị
의 - 醫
y , ỷ
Hán hàn 이
이 - 二
nhị
이 - 以
dĩ
이 - 伊
y
이 - 利
lợi
이 - 吏
lại
이 - 姨
di
이 - 李
lí , lý
이 - 理
lí , lý
이 - 異
di , dị
이 - 痢
lị
이 - 移
di , dị , sỉ , xỉ
이 - 罹
duy , li , ly
이 - 離
li , ly , lệ
Hán hàn 인
인 - 人
nhân , nhơn
인 - 仁
nhân , nhơn
인 - 印
ấn
인 - 吝
lận
인 - 因
nhân
인 - 姻
nhân
인 - 引
dấn , dẫn
인 - 忍
nhẫn
인 - 湮
nhân , yên
인 - 認
nhận
인 - 鄰
lân
Hán hàn 입
입 - 入
nhập
입 - 立
lập
입 - 粒
lạp
Hán hàn 잇
잇 - 利
lợi
Hán hàn 잉
잉 - 剩
thặng
잉 - 孕
dựng
Hán hàn 자
자 - 姊
tỉ , tỷ
자 - 姿
tư
자 - 子
tí , tý , tử
자 - 字
tự
자 - 恣
thư , tứ
자 - 慈
tư , từ
자 - 自
tự
자 - 資
tư
Hán hàn 작
작 - 作
tá , tác
작 - 昨
tạc
작 - 炸
trác , tạc
작 - 酌
chước
Hán hàn 잔
잔 - 殘
tàn
Hán hàn 잠
잠 - 暫
tạm
잠 - 潛
tiềm
잠 - 箴
châm
잠 - 蠶
tàm , tằm
Hán hàn 잡
잡 - 雜
tạp
Hán hàn 장
장 - 丈
trượng
장 - 場
tràng , trường
장 - 壯
trang , tráng
장 - 奬
tưởng
장 - 將
thương , tương , tướng
장 - 帳
trướng
장 - 張
trương , trướng
장 - 掌
chưởng
장 - 章
chương
장 - 腸
tràng , trường
장 - 臟
tạng
장 - 莊
trang
장 - 葬
táng
장 - 醬
tương
장 - 長
tràng , trướng , trường , trưởng , trượng
Hán hàn 재
재 - 再
tái
재 - 在
tại
재 - 才
tài
재 - 材
tài
재 - 栽
tài , tải
재 - 災
tai
재 - 裁
tài
재 - 財
tài
Hán hàn 잿
잿 - 齋
trai
Hán hàn 쟁
쟁 - 爭
tranh , tránh
쟁 - 琤
tranh
쟁 - 錚
tranh
Hán hàn 저
저 - 沮
thư , trở , tư , tự
저 - 狙
thư
저 - 著
trước , trứ , trữ
저 - 詛
trớ , trở
저 - 豬
trư
저 - 貯
trữ
저 - 這
giá , nghiện
저 - 低
đê
저 - 底
để
저 - 抵
chỉ , để
Hán hàn 적
적 - 寂
tịch
적 - 摘
trích
적 - 敵
địch
적 - 的
đích , để
적 - 積
tích , tý
적 - 赤
thích , xích
적 - 適
quát , thích , trích , đích , địch
Hán hàn 전
전 - 傳
truyến , truyền , truyện
전 - 全
toàn
전 - 典
điển
전 - 前
tiền , tiễn
전 - 專
chuyên
전 - 展
triển
전 - 戰
chiến
전 - 殿
điến , điện , đán
전 - 煎
tiên , tiễn
전 - 田
điền
전 - 纏
triền
전 - 轉
chuyến , chuyển
전 - 銓
thuyên
전 - 錢
tiền , tiễn
전 - 電
điện
전 - 顚
điên
Hán hàn 절
절 - 切
thiết , thế
절 - 竊
thiết
절 - 節
tiết , tiệt
절 - 絕
tuyệt
Hán hàn 점
점 - 占
chiêm , chiếm
점 - 店
điếm
점 - 漸
tiêm , tiềm , tiệm
점 - 點
điểm
Hán hàn 접
접 - 接
tiếp
접 - 椄
tiếp
접 - 蝶
điệp
Hán hàn 정
정 - 井
tĩnh , tỉnh , đán
정 - 停
đình
정 - 偵
trinh
정 - 定
đính , định
정 - 征
chinh , trưng
정 - 情
tình
정 - 政
chinh , chánh , chính
정 - 整
chỉnh
정 - 旌
tinh
정 - 正
chinh , chánh , chính
정 - 淨
tịnh
정 - 碇
đính , đĩnh
정 - 精
tinh
정 - 靜
tĩnh , tịnh
정 - 頂
đính , đỉnh
Hán hàn 제
제 - 制
chế
제 - 帝
đế
제 - 弟
đễ , đệ
제 - 提
thì , đề , để
제 - 祭
sái , tế
제 - 第
đệ
제 - 製
chế
제 - 除
trừ
제 - 題
đề , đệ
Hán hàn 조
조 - 兆
triệu
조 - 凋
điêu
조 - 助
trợ
조 - 嘲
trào
조 - 弔
điếu , đích
조 - 彫
điêu
조 - 措
thố , trách
조 - 操
thao , tháo
조 - 早
tảo
조 - 朝
triêu , triều , trào
조 - 條
thiêu , điêu , điều
조 - 潮
triều , trào
조 - 照
chiếu
조 - 眺
diểu , thiếu
조 - 祖
tổ
조 - 租
tô
조 - 稠
trù , điều , điệu
조 - 笊
tráo , trảo
조 - 粗
thô , thố
조 - 組
tổ
조 - 藻
tảo
조 - 調
điều , điệu
조 - 躁
táo
조 - 造
tháo , tạo
조 - 遭
tao
Hán hàn 족
족 - 族
thấu , tấu , tộc
족 - 簇
thấu , thốc , tộc
족 - 足
tú , túc
Hán hàn 존
존 - 存
tồn
존 - 尊
tôn
Hán hàn 졸
졸 - 卒
thốt , tuất , tốt
졸 - 拙
chuyết
Hán hàn 좌
좌 - 坐
toạ
좌 - 左
tá , tả
좌 - 座
toà , toạ
좌 - 挫
toả
Hán hàn 죄
죄 - 罪
tội
Hán hàn 죗
죗 - 罪
tội
Hán hàn 주
주 - 主
chúa , chủ
주 - 住
trú , trụ
주 - 周
chu , châu
주 - 呪
chú
주 - 州
châu
주 - 晝
trú
주 - 朱
chu , châu
주 - 株
chu , châu
주 - 注
chú
주 - 註
chú
주 - 走
tẩu
주 - 躊
trù
주 - 週
chu
주 - 酒
tửu
주 - 駐
trú
Hán hàn 중
중 - 中
trung , trúng
중 - 仲
trọng
중 - 衆
chúng
중 - 重
trùng , trọng
Hán hàn 즉
즉 - 卽
tức
Hán hàn 즐
즐 - 櫛
trất
Hán hàn 즙
즙 - 汁
chấp , hiệp , trấp
Hán hàn 증
증 - 增
tăng
증 - 曾
tăng , tằng
증 - 症
chứng , trưng
증 - 蒸
chưng
증 - 證
chứng
Hán hàn 지
지 - 咫
chỉ
지 - 地
địa
지 - 志
chí
지 - 持
trì
지 - 指
chỉ
지 - 支
chi
지 - 智
trí
지 - 枝
chi , kì , kỳ
지 - 止
chi , chỉ
지 - 知
tri , trí
지 - 紙
chỉ
지 - 至
chí
지 - 遲
trì , trí , trĩ
Hán hàn 직
직 - 直
trị , trực
직 - 織
chí , chức , xí
직 - 職
chức , dặc , xí
Hán hàn 진
진 - 塵
trần
진 - 振
chân , chấn , chẩn
진 - 津
tân
진 - 珍
trân
진 - 盡
tẫn , tận
진 - 眞
chân
진 - 診
chẩn
진 - 趁
sấn
진 - 進
tiến , tấn
진 - 鎭
trấn
진 - 陣
trận
진 - 陳
trần , trận
진 - 震
chấn , thần
Hán hàn 집
집 - 執
chấp
집 - 輯
tập
집 - 集
tập
Hán hàn 징
징 - 徵
chuỷ , truỷ , trưng , trừng
징 - 懲
trừng
Hán hàn 차
차 - 借
tá
차 - 差
sai , si , soa , sái , ta , tha
차 - 次
thứ , tư
차 - 此
thử
차 - 車
xa
차 - 遮
già
Hán hàn 참
참 - 參
sâm , tam , tham , tảm , xam
참 - 塹
tiệm , tạm
참 - 慘
thảm
참 - 懺
sám
참 - 斬
trảm
Hán hàn 찻
찻 - 車
xa
Hán hàn 창
창 - 倉
sảng , thương , thảng , xương
창 - 創
sang , sáng
창 - 唱
xướng
창 - 娼
xướng
창 - 廠
xưởng
창 - 昌
xương
창 - 暢
sướng
창 - 槍
sang , sanh , thương
창 - 猖
xương
창 - 窓
song
창 - 蒼
thương , thưởng
Hán hàn 채
채 - 採
thái , thải
Hán hàn 책
책 - 冊
sách
책 - 策
sách
책 - 責
trách , trái
Hán hàn 처
처 - 凄
thê
처 - 妻
thê , thế
처 - 悽
thê
처 - 處
xứ , xử
Hán hàn 첨
첨 - 尖
tiêm
Hán hàn 첩
첩 - 妾
thiếp
첩 - 帖
thiếp , thiệp
첩 - 捷
thiệp , tiệp
첩 - 疊
điệp
첩 - 諜
điệp
첩 - 貼
thiếp
Hán hàn 청
청 - 廳
sảnh , thinh , thính
청 - 淸
thanh
청 - 聽
thinh , thính
청 - 請
thỉnh , tình , tính
청 - 靑
thanh
Hán hàn 체
체 - 滯
trệ
체 - 締
đế , đề
체 - 諦
đế , đề
체 - 逮
đãi , đệ
체 - 遞
đái , đãi , đệ
체 - 體
thể
Hán hàn 초
초 - 初
sơ
초 - 哨
sáo , tiêu , tiếu
초 - 抄
sao
초 - 招
chiêu , kiêu , kiều , thiêu , thiều
초 - 焦
tiêu , tiều
초 - 礎
sở
초 - 秒
miểu , miễu
초 - 肖
tiêu , tiếu
초 - 草
thảo , tạo
초 - 超
siêu
초 - 醋
thố , tạc
초 - 醮
tiếu
Hán hàn 총
총 - 叢
tùng
총 - 寵
sủng
총 - 悤
thông
총 - 總
tông , tổng
총 - 聰
thông
총 - 銃
súng
Hán hàn 촬
촬 - 撮
toát
Hán hàn 최
최 - 催
thôi
최 - 最
tối
Hán hàn 추
추 - 抽
trừu
추 - 推
suy , thôi
추 - 秋
thu , thâu
추 - 追
truy , đôi
추 - 醜
xú
추 - 錘
chuy , chuý , chuỳ
Hán hàn 축
축 - 畜
húc , súc
축 - 祝
chú , chúc
축 - 築
trúc
축 - 縮
súc
축 - 蓄
súc
축 - 蹴
thúc , xúc
축 - 軸
trục
축 - 逐
trục
Hán hàn 춘
춘 - 春
xuân
춘 - 椿
thung , xuân
Hán hàn 출
출 - 出
xuý , xuất , xích
출 - 黜
truất
Hán hàn 충
충 - 衷
chung , trung , trúng
충 - 充
sung
충 - 忠
trung
충 - 蟲
trùng
충 - 衝
xung
Hán hàn 췌
췌 - 膵
tuỵ
Hán hàn 취
취 - 取
thủ , tụ
취 - 就
tựu
취 - 炊
xuy , xuý
취 - 聚
tụ
취 - 脆
thuý
취 - 臭
khứu , xú
취 - 趣
thú , xúc
취 - 醉
tuý
Hán hàn 치
치 - 恥
sỉ
치 - 治
trì , trị
치 - 熾
sí , xí
치 - 痔
trĩ
치 - 癡
si
치 - 稚
trĩ
치 - 緻
trí
치 - 置
trí
치 - 致
trí
치 - 齒
xỉ
Hán hàn 친
친 - 親
thân , thấn
Hán hàn 칠
칠 - 七
thất
칠 - 漆
thế , tất
Hán hàn 침
침 - 侵
thẩm , tẩm , xâm
침 - 寢
tẩm
침 - 浸
thâm , tẩm
Hán hàn 쾌
쾌 - 快
khoái
Hán hàn 타
타 - 他
tha , đà
타 - 唾
thoá
타 - 墮
huy , đoạ
타 - 妥
thoả
타 - 惰
noạ , đoạ
타 - 打
tá , đả
Hán hàn 탄
탄 - 坦
thản
탄 - 彈
đàn , đạn
탄 - 歎
thán
Hán hàn 탈
탈 - 奪
đoạt
탈 - 脫
thoát , đoái
탈 - 頉
di
Hán hàn 탐
탐 - 探
tham , thám
탐 - 耽
đam
탐 - 貪
tham
Hán hàn 탑
탑 - 塔
tháp , đáp
탑 - 搭
tháp , đáp
Hán hàn 탕
탕 - 湯
sương , thang , thãng
탕 - 蕩
đãng , đảng
Hán hàn 태
태 - 太
thái
태 - 怠
đãi
태 - 態
thái
태 - 泰
thái
태 - 胎
thai
태 - 跆
đài
Hán hàn 통
통 - 桶
dõng , dũng , thũng
통 - 痛
thống
통 - 統
thống
통 - 通
thông
Hán hàn 퇴
퇴 - 退
thoái , thối
퇴 - 頹
đồi
Hán hàn 툇
툇 - 退
thoái , thối
Hán hàn 투
투 - 套
sáo
투 - 妬
đố
투 - 投
đầu , đậu
투 - 透
thấu
투 - 鬪
đấu
Hán hàn 특
특 - 特
đặc
Hán hàn 파
파 - 把
bà , bá , bả
파 - 播
bá , bả
파 - 波
ba
파 - 派
ba , phái
파 - 爬
ba , bà
파 - 破
phá
파 - 罷
bãi , bì
파 - 芭
ba
파 - 跛
bí , bả
Hán hàn 판
판 - 判
phán
판 - 板
bản
판 - 版
bản
판 - 瓣
biện
판 - 販
phiến , phán
판 - 辦
biện , bạn
Hán hàn 팔
팔 - 八
bát
Hán hàn 패
패 - 佩
bội
패 - 悖
bội , bột
패 - 敗
bại
패 - 牌
bài
패 - 霸
bá , phách
Hán hàn 팻
팻 - 牌
bài
Hán hàn 팽
팽 - 澎
bành
팽 - 膨
bành
Hán hàn 편
편 - 便
tiện
편 - 偏
thiên
편 - 扁
biên , biển , thiên
편 - 片
phiến
편 - 篇
thiên
편 - 編
biên
편 - 遍
biến
Hán hàn 폄
폄 - 貶
biếm
Hán hàn 평
평 - 坪
bình
평 - 平
biền , bình
평 - 評
bình
Hán hàn 폐
폐 - 幣
tệ
폐 - 廢
phế
폐 - 弊
tiết , tế , tệ
폐 - 肺
bái , phế
폐 - 閉
bế
폐 - 陛
bệ
Hán hàn 포
포 - 包
bao
포 - 匍
bồ
포 - 哺
bu , bô , bộ
포 - 布
bố
포 - 抛
phao
포 - 抱
bào , bão
포 - 捕
bổ , bộ
포 - 暴
bão , bạo , bộc
포 - 浦
phố , phổ
포 - 砲
pháo
포 - 葡
bồ
포 - 褒
bao , bầu
포 - 逋
bô
포 - 鋪
phô , phố
포 - 飽
bão
포 - 鮑
bào , bão , bảo
Hán hàn 표
표 - 剽
phiêu , phiếu , phiểu
표 - 慓
phiêu , phiếu
표 - 標
phiêu , tiêu
표 - 漂
phiêu , phiếu , xiếu
표 - 瓢
biều
표 - 票
phiêu , phiếu , tiêu
표 - 表
biểu
표 - 豹
báo
Hán hàn 푯
푯 - 標
phiêu , tiêu
Hán hàn 피
피 - 彼
bỉ
피 - 披
bia , phi
피 - 疲
bì
피 - 皮
bì
피 - 被
bí , bị , phi
피 - 避
tị , tỵ
Hán hàn 필
필 - 匹
mộc , thất
필 - 必
tất
필 - 畢
tất
필 - 疋
nhã , sơ , thất
필 - 筆
bút
Hán hàn 핍
핍 - 逼
bức
Hán hàn 하
하 - 下
há , hạ
하 - 何
hà
하 - 夏
giá , giạ , hạ
하 - 河
hà
하 - 瑕
hà
하 - 荷
hà , hạ
하 - 賀
hạ
Hán hàn 학
학 - 學
học
학 - 虐
ngược
학 - 鶴
hạc
Hán hàn 한
한 - 寒
hàn
한 - 恨
hận
한 - 汗
hàn , hãn , hạn
한 - 漢
hán
한 - 閑
nhàn
한 - 限
hạn
한 - 韓
hàn
Hán hàn 함
함 - 函
hàm
함 - 含
hàm , hám
함 - 咸
giảm , hàm , hám
함 - 喊
hám , hảm
함 - 涵
hàm , hám
함 - 艦
hạm
함 - 銜
hàm
함 - 陷
hãm
Hán hàn 합
합 - 合
cáp , hiệp , hạp , hợp
Hán hàn 항
항 - 巷
hạng
항 - 恒
căng , cắng , hằng
항 - 抗
kháng
항 - 港
cảng , hống
항 - 缸
ang , cang , cương , hang
항 - 肛
cương , giang , khang , soang , xoang
항 - 航
hàng
항 - 項
hạng
Hán hàn 해
해 - 偕
giai
해 - 害
hại , hạt
해 - 海
hải
해 - 解
giái , giải , giới
해 - 該
cai
해 - 駭
hãi
해 - 骸
hài
Hán hàn 핵
핵 - 核
hạch , hạt , hồ
Hán hàn 행
행 - 幸
hạnh
행 - 行
hàng , hành , hãng , hạng , hạnh
Hán hàn 향
향 - 鄕
hương , hướng
향 - 香
hương
Hán hàn 허
허 - 虛
hư , khư
허 - 許
hổ , hứa , hử
Hán hàn 헌
헌 - 憲
hiến
헌 - 獻
hiến , ta
Hán hàn 헐
헐 - 歇
hiết , tiết , yết
Hán hàn 험
험 - 險
hiểm
Hán hàn 혼
혼 - 婚
hôn
혼 - 昏
hôn , mẫn
혼 - 混
côn , cổn , hồn , hỗn
혼 - 渾
hồn , hỗn
혼 - 魂
hồn
Hán hàn 홀
홀 - 忽
hốt
Hán hàn 화
화 - 化
hoa , hoá
화 - 和
hoà , hoạ , hồ
화 - 火
hoả
화 - 畫
hoạ , hoạch
화 - 花
hoa
화 - 華
hoa , hoá
화 - 話
thoại
화 - 貨
hoá
Hán hàn 확
확 - 廓
khoác , khuếch
확 - 擴
khoác , khoách , khoáng , khoắc , khuếch
확 - 確
xác
Hán hàn 환
환 - 丸
hoàn
환 - 喚
hoán
환 - 宦
hoạn
환 - 幻
huyễn , ảo
환 - 患
hoạn
환 - 換
hoán
환 - 歡
hoan
환 - 環
hoàn
환 - 還
hoàn , toàn
Hán hàn 활
활 - 活
hoạt , quạt
활 - 滑
cốt , hoạt
활 - 豁
hoát , khoát
활 - 闊
khoát
Hán hàn 홧
홧 - 火
hoả
Hán hàn 황
황 - 恍
hoảng
황 - 惶
hoàng
황 - 慌
hoang , hoảng
황 - 皇
hoàng
황 - 荒
hoang
황 - 遑
hoàng
황 - 黃
hoàng , huỳnh
Hán hàn 회
회 - 回
hối , hồi
회 - 悔
hối , hổi
회 - 會
cối , hội
회 - 膾
khoái , quái
Hán hàn 후
후 - 候
hậu
후 - 厚
hậu
후 - 後
hấu , hậu
Hán hàn 훈
훈 - 勳
huân
훈 - 燻
huân
훈 - 薰
huân
훈 - 訓
huấn
Hán hàn 훗
훗 - 後
hấu , hậu
Hán hàn 훼
훼 - 毁
huỷ
Hán hàn 휘
휘 - 揮
huy
Hán hàn 흑
흑 - 黑
hắc
Hán hàn 흔
흔 - 欣
hân
흔 - 痕
ngân , ngấn
Hán hàn 흠
흠 - 欠
khiếm
흠 - 欽
khâm , khấm
Hán hàn 흡
흡 - 吸
hấp
흡 - 恰
cáp , kháp
흡 - 洽
hiệp , hợp
Hán hàn 흥
흥 - 興
hưng , hứng
Hán hàn 희
희 - 喜
hi , hí , hý , hỉ , hỷ
희 - 戱
huy , hí , hô , hý
Hán hàn 힐
힐 - 詰
cật
Câu hỏi thường gặp
Hán hàn là từ vựng tiếng hàn quốc được mượn từ tiếng hán. Giống như ở Việt Nam có từ mượn Hán Việt
Từ điển hán hàn sẽ giúp bạn tra cứu các từ vựng hán hàn liên quan.
Ví dụ với truy vấn 한국 sẽ nhận được kết quả như sau.
한 : hàn- 한식 : Hansik; thức ăn Hàn Quốc
- 한식당 : nhà hàng Hàn Quốc
- 한약 : thuốc bắc, thuốc đông y
- 한약 : thuốc bắc, thuốc đông y
- 한옥 : Hanok; nhà kiểu truyền thống Hàn Quốc
- 국제회의 : hội nghị quốc tế
- 국철 : đường sắt quốc gia
- 국토 : lãnh thổ quốc gia
- 동맹국 : quốc gia đồng minh
- 매국 : sự bán nước
Việc học hán hàn sẽ giúp bạn tiết kiệm rất nhiều thời gian. Việc học từ vựng tiếng hàn sẽ trở nên cực kì đơn giản.