Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập

Nghiêm cứu hàn hàn

Nếu như biết cách học hán hàn. Thì đây là một lợi thế rất lớn.

Nhiều từ vựng thậm chí bạn không biết nhưng vẫn có thể đoán được nghĩa của nó.

TẠI SAO Ư ?

Do cùng ảnh hưởng bởi văn hóa Trung Quốc. Nên cả Việt Nam và Hàn Quốc đều có lượng từ mượn từ tiếng hán lớn.

Nếu như bạn đã học tới trung cấp thì đã từng thấy những từ phát âm giống y hệt tiếng việt. Ví dụ : 용감, 사막, 지식 ...

Vì vậy nếu bạn sở hữu được kĩ năng này. Chắc chắn lượng từ vựng của bạn sẽ tăng lên đáng kể. Những bài đọc hiểu sẽ không phải là vấn đề khó khăn với bạn nữa.

hohohi cung cấp cho bạn 1000 gốc hán hàn. Bạn có thể tra cứu những từ liên quan với gốc hán hàn đó bằng cách click vào từng mục.

Lưu về facebook ngay
Cập nhật Top 30 khóa học Tiếng Hàn Tốt Nhất 2022 – Cập nhật 24h
Lưu ý : Khi bạn tìm một từ vựng bất kì trên hohohi. Bạn có thể chuyển sang tab hán hàn. Hệ thống sẽ phân tích các từ hán hàn trong cụm từ bạn tìm kiếm.
Tìm kiếm

Hán hàn 가

가 - 伽

cà , gia , già

가 - 假

giá , giả , hà

가 - 價

giá , giới

가 - 可

khả , khắc

가 - 家

cô , gia

가 - 苛

ha , hà , kha

가 - 跏

gia , già

Hán hàn 각

각 - 刻

hặc , khắc

각 - 却

khước , ngang , tức

각 - 脚

cước

각 - 覺

giác , giáo

각 - 角

cốc , giác , giốc , lộc

Hán hàn 간

간 - 刊

khan , san

간 - 奸

can , gian

간 - 干

can , cán

간 - 幹

can , cán , hàn

간 - 揀

giản , luyến

간 - 看

khan , khán

간 - 間

gian , gián , nhàn

Hán hàn 갈

갈 - 喝

hát , hạt , ái , ới

갈 - 渴

hạt , khát , kiệt

갈 - 褐

cát , hạt

Hán hàn 감

감 - 感

cảm , hám

감 - 憾

hám , đảm

감 - 柑

cam , kiềm

감 - 監

giam , giám

Hán hàn 갑

Hán hàn 강

강 - 僵

cương , thương

강 - 剛

cang , cương

강 - 姜

khương

강 - 康

khang , khương

강 - 強

cường , cưỡng

강 - 强

cường , cưỡng

강 - 疆

cương

강 - 綱

cương

강 - 薑

khương

강 - 襁

cưỡng

강 - 講

giảng

강 - 鋼

cương

강 - 降

giáng , hàng

Hán hàn 개

개 - 蓋

cái , hạp

Hán hàn 객

Hán hàn 갱

갱 - 更

canh , cánh

Hán hàn 갹

Hán hàn 거

거 - 去

khu , khứ , khử

거 - 居

cư , ky , kí , ký

거 - 巨

cự , há

거 - 据

cư , cứ

Hán hàn 건

건 - 乾

can , càn , kiền

건 - 建

kiến , kiển

Hán hàn 걸

걸 - 乞

khí , khất

Hán hàn 검

Hán hàn 겁

겁 - 怯

khiếp

Hán hàn 게

게 - 揭

khế , yết

Hán hàn 격

격 - 格

các , cách

격 - 激

khích , kích

Hán hàn 견

견 - 牽

khiên , khản

견 - 犬

khuyển

견 - 甄

chân , chấn

견 - 肩

khiên , kiên

견 - 見

hiện , kiến

견 - 譴

khiển

Hán hàn 결

결 - 決

huyết , khuyết , quyết

결 - 潔

khiết

결 - 結

kế , kết

결 - 缺

khuyết

결 - 訣

quyết

Hán hàn 겸

겸 - 慊

hiềm , khiếp , khiết , khiểm

겸 - 歉

khiểm

겸 - 謙

khiêm , khiểm , khiệm

Hán hàn 경

경 - 京

kinh , nguyên

경 - 慶

khanh , khánh , khương

경 - 景

cảnh , ảnh

경 - 梗

cánh , cạnh , ngạnh

경 - 涇

kinh , kính

경 - 瓊

quỳnh

경 - 痙

kinh , kính

경 - 硬

ngạnh

경 - 輕

khinh , khánh

경 - 鏡

cảnh , kính

경 - 頃

khoảnh , khuynh , khuể

Hán hàn 계

계 - 啓

khải , khởi

계 - 契

khiết , khất , khế , tiết

계 - 溪

hoát , khê

계 - 計

kê , kế

Hán hàn 곗

곗 - 契

khiết , khất , khế , tiết

Hán hàn 고

고 - 告

cáo , cốc

고 - 膏

cao , cáo

고 - 苦

cổ , khổ

Hán hàn 곡

Hán hàn 곤

곤 - 棍

côn , hỗn

Hán hàn 골

골 - 汨

cốt , duật , mịch

Hán hàn 곳

Hán hàn 공

공 - 供

cung , cúng

공 - 共

cung , cộng , củng

공 - 孔

khổng

공 - 恐

khúng , khủng

공 - 控

khoang , khống

공 - 空

không , khống , khổng

Hán hàn 곶

곶 - 串

quán , xuyến

Hán hàn 과

과 - 誇

khoa , khoả

과 - 過

qua , quá

과 - 顆

khoã , khoả

Hán hàn 관

관 - 冠

quan , quán

관 - 棺

quan , quán

관 - 款

khoản

관 - 灌

hoán , quán

관 - 觀

quan , quán

관 - 貫

oan , quán

관 - 關

loan , quan

Hán hàn 괄

괄 - 括

hoạt , quát

Hán hàn 광

광 - 廣

khoát , quáng , quảng

광 - 曠

khoáng

광 - 狂

cuồng

광 - 鑛

khoáng , quáng

Hán hàn 괘

Hán hàn 괴

괴 - 傀

khôi , khổi , quỷ , ổi

괴 - 壞

hoài , hoại

Hán hàn 굉

굉 - 宏

hoành , hoằng

굉 - 轟

hoanh , oanh

Hán hàn 교

교 - 喬

kiêu , kiều

교 - 攪

cảo , giảo

교 - 敎

giao , giáo

교 - 校

giáo , hiệu , hào

교 - 橋

cao , khiêu , kiếu , kiều , kiểu

교 - 絞

giảo , hào

교 - 較

giác , giáo , giảo , giếu

Hán hàn 구

구 - 九

cưu , cửu

구 - 區

khu , âu

구 - 句

câu , cú , cấu

구 - 嘔

hu , hú , âu , ẩu

구 - 拘

câu , cù

구 - 毆

khu , ấu , ẩu

Hán hàn 국

Hán hàn 군

Hán hàn 굴

굴 - 屈

khuất , quật

Hán hàn 궁

Hán hàn 권

권 - 倦

quyện

권 - 勸

khuyến

권 - 卷

quyến , quyền , quyển

권 - 圈

khuyên , quyển

권 - 拳

quyền

권 - 權

quyền

Hán hàn 궐

궐 - 蹶

quyết , quệ

궐 - 闕

khuyết , quyết

Hán hàn 궤

궤 - 櫃

cử , quỹ

궤 - 詭

nguỵ , quỷ

Hán hàn 귀

귀 - 歸

quy , quý

귀 - 龜

cưu , khưu , quy , quân

Hán hàn 규

규 - 糾

củ , kiểu

Hán hàn 균

균 - 均

quân , vận

균 - 菌

khuẩn

Hán hàn 귤

Hán hàn 극

Hán hàn 근

근 - 僅

cẩn , cận

근 - 斤

cân , cấn

근 - 近

cấn , cận , ký

Hán hàn 금

금 - 禁

câm , cấm , cầm

Hán hàn 급

Hán hàn 기

기 - 其

cơ , ki , ky , kì , kí , ký , kỳ

기 - 奇

cơ , kì , kỳ

기 - 妓

kĩ , kỹ

기 - 寄

kí , ký

기 - 岐

kì , kỳ

기 - 幾

cơ , khởi , ki , ky , kí , ký , kỉ , kỳ , kỷ

기 - 忌

kí , ký , kị , kỵ

기 - 技

kĩ , kỹ

기 - 旗

kì , kỳ

기 - 旣

kí , ký

기 - 期

cơ , ki , ky , kì , kỳ

기 - 杞

kỉ , kỷ

기 - 棋

ky , kì , kí , ký , kỳ

기 - 機

cơ , ki , ky

기 - 氣

khí , khất

기 - 汽

hất , khí , ất

기 - 祈

kì , kỳ

기 - 紀

kỉ , kỷ

기 - 綺

khỉ , ỷ

기 - 記

kí , ký

기 - 起

khỉ , khởi

기 - 飢

cơ , ky

기 - 騎

kị , kỵ

기 - 麒

kì , kỳ

Hán hàn 긴

Hán hàn 길

Hán hàn 김

Hán hàn 깃

깃 - 旗

kì , kỳ

Hán hàn 끽

끽 - 喫

khiết

Hán hàn 나

나 - 那

na , ná , nả

Hán hàn 낙

Hán hàn 난

난 - 卵

côn , noãn

난 - 暖

huyên , noãn

난 - 難

na , nan , nạn

Hán hàn 날

Hán hàn 남

남 - 南

na , nam

Hán hàn 답

Hán hàn 당

당 - 唐

đường

당 - 堂

đàng , đường

당 - 撞

chàng , tràng

당 - 當

đang , đáng , đương

당 - 糖

đường

당 - 黨

chưởng , đảng

Hán hàn 대

대 - 大

thái , đại

대 - 帶

đái , đới

대 - 戴

đái , đới

대 - 擡

sĩ , đài

대 - 臺

thai , đài

대 - 貸

thải , thắc

대 - 隊

toại , truỵ , đội

Hán hàn 댁

댁 - 宅

trạch

Hán hàn 댓

Hán hàn 덕

Hán hàn 도

도 - 倒

đáo , đảo

도 - 塗

trà , đồ , độ

도 - 屠

chư , đồ

도 - 度

đạc , độ

도 - 挑

khiêu , thao , thiêu , thiểu

도 - 滔

thao , đào

도 - 跳

khiêu , đào

도 - 道

đáo , đạo

도 - 陶

dao , giao , đào

Hán hàn 독

독 - 毒

đại , đốc , độc

독 - 讀

đậu , độc

Hán hàn 돈

돈 - 敦

điêu , đoàn , đôi , đôn , đạo , đối , đồn , độn

Hán hàn 돌

돌 - 突

gia , đột

Hán hàn 동

동 - 凍

đông , đống

동 - 動

động

동 - 同

đồng

동 - 憧

sung , tráng , xung

동 - 棟

đống

동 - 洞

đỗng , động

동 - 瞳

đồng

동 - 童

đồng

동 - 胴

đỗng

동 - 銅

đồng

Hán hàn 두

두 - 斗

đấu , đẩu , ẩu

Hán hàn 둔

둔 - 遁

thuân , tuần , độn

Hán hàn 득

Hán hàn 등

등 - 等

đẳng

등 - 藤

đằng

등 - 謄

đằng

등 - 騰

đằng

Hán hàn 란

Hán hàn 량

량 - 輛

lượng , lạng

량 - 量

lương , lường , lượng

Hán hàn 력

Hán hàn 령

령 - 令

linh , lệnh , lịnh

령 - 嶺

lãnh , lĩnh

령 - 領

lãnh , lĩnh

Hán hàn 로

로 - 爐

lô , lư

로 - 路

lạc , lộ

Hán hàn 론

론 - 論

luân , luận

Hán hàn 료

료 - 料

liêu , liệu

Hán hàn 루

Hán hàn 류

Hán hàn 률

률 - 率

luật , lô , soát , suý , suất

Hán hàn 리

리 - 理

lí , lý

리 - 裡

lí , lý

리 - 里

lí , lý

리 - 釐

hi , hy , li , ly

Hán hàn 림

Hán hàn 마

마 - 媽

ma , mụ

마 - 磨

ma , má

Hán hàn 막

막 - 幕

mán , mô , mạc , mạn , mộ

막 - 膜

mô , mạc

막 - 莫

bá , mạc , mạch , mịch , mộ

Hán hàn 만

만 - 滿

muộn , mãn

만 - 漫

man , mạn

만 - 蔓

man , mạn

Hán hàn 말

Hán hàn 망

망 - 亡

vong , vô

망 - 妄

vong , vô , vọng

망 - 忘

vong , vô , vương

Hán hàn 매

매 - 埋

mai , man

매 - 每

mai , môi , mỗi

Hán hàn 맥

Hán hàn 맹

맹 - 孟

mãng , mạnh

맹 - 盲

manh , vọng

Hán hàn 면

면 - 免

miễn , vấn

면 - 勉

miễn , mẫn

면 - 面

diện , miến

Hán hàn 멸

Hán hàn 명

Hán hàn 모

모 - 侮

hối , vũ

모 - 冒

mạo , mặc

모 - 摸

mô , mạc

모 - 母

mô , mẫu

모 - 毛

mao , mô

Hán hàn 목

Hán hàn 몰

Hán hàn 몽

몽 - 夢

mông , mộng

몽 - 蒙

bàng , mông

Hán hàn 묘

묘 - 杳

diểu , liểu , liễu , yểu

Hán hàn 무

무 - 撫

mô , phủ

무 - 武

võ , vũ

무 - 無

mô , vô

Hán hàn 묵

Hán hàn 문

문 - 文

văn , vấn

문 - 紊

vấn , vặn

문 - 紋

văn , vấn

Hán hàn 물

Hán hàn 미

미 - 彌

di , my , nhị

미 - 微

vi , vy

미 - 未

mùi , vị

미 - 眉

mi , my

미 - 美

mĩ , mỹ

Hán hàn 민

민 - 民

dân , miên

Hán hàn 밀

Hán hàn 박

박 - 剝

bác , phốc

박 - 拍

bác , phách

박 - 搏

bác , chuyên , đoàn

박 - 撲

bạc , phác , phốc

박 - 朴

phu , phác

박 - 泊

bạc , phách

박 - 薄

bác , bạc

박 - 迫

bài , bách

Hán hàn 반

반 - 伴

bạn , phán

반 - 反

phiên , phiến , phản

반 - 叛

bạn , phán

반 - 搬

ban , bàn

반 - 絆

bán , bạn

반 - 返

phiên , phản

반 - 頒

ban , phân , phần

반 - 飯

phãn , phạn

Hán hàn 발

발 - 拔

bạt , bội

발 - 發

bát , phát

발 - 醱

bát , phát

Hán hàn 방

방 - 傍

bàng , bạng

방 - 厖

bàng , mang

방 - 坊

phòng , phường

방 - 彷

bàng , phảng

방 - 房

bàng , phòng

방 - 放

phóng , phương , phỏng

방 - 方

bàng , phương

방 - 芳

phương

방 - 訪

phóng , phỏng

Hán hàn 배

배 - 俳

bài , bồi

배 - 培

bẫu , bậu , bồi

배 - 背

bắc , bối , bội

Hán hàn 번

번 - 番

ba , bà , phan , phiên

번 - 繁

bà , bàn , phiền , phồn

Hán hàn 벌

Hán hàn 법

Hán hàn 변

변 - 變

biến , biện

변 - 辯

biếm , biến , biện , bạn , phán

Hán hàn 별

별 - 鼈

biết , miết

Hán hàn 병

병 - 屛

bình , bính , phanh

Hán hàn 보

보 - 寶

bảo , bửu

보 - 菩

bồ , bội , phụ

Hán hàn 봉

봉 - 縫

phùng , phúng

봉 - 鳳

phượng , phụng

Hán hàn 부

부 - 不

bưu , bất , bỉ , phi , phu , phầu , phủ

부 - 付

phó , phụ

부 - 副

phó , phốc , phức

부 - 否

bĩ , bỉ , phầu , phủ

부 - 夫

phu , phù

부 - 孵

phu , phụ

부 - 復

phú , phúc , phục

부 - 扶

bồ , phù

부 - 父

phụ , phủ

부 - 符

bồ , phù

부 - 腐

hủ , phụ

부 - 部

bẫu , bộ

Hán hàn 불

불 - 不

bưu , bất , bỉ , phi , phu , phầu , phủ

불 - 佛

bật , bột , phất , phật

불 - 拂

bật , phất , phật

Hán hàn 붕

붕 - 繃

banh , băng , bắng

Hán hàn 비

비 - 卑

ti , ty

비 - 比

bì , bí , bỉ , tỉ , tỵ , tỷ

비 - 沸

phí , phất

비 - 費

bí , bỉ , phí , phất , phỉ

비 - 非

phi , phỉ

Hán hàn 빈

Hán hàn 빙

빙 - 憑

bằng , bẵng

Hán hàn 사

사 - 些

ta , tá

사 - 似

tự , tựa

사 - 使

sứ , sử

사 - 司

ti , ty , tư

사 - 射

dạ , dịch , xạ

사 - 思

tai , tư , tứ

사 - 斜

gia , tà

사 - 沙

sa , sá

사 - 舍

xá , xả

사 - 蛇

di , sá , xà

사 - 邪

da , tà , từ

Hán hàn 삭

삭 - 削

sảo , tước

삭 - 索

sách , tác

Hán hàn 산

산 - 傘

tán , tản

산 - 山

san , sơn

산 - 散

tán , tản

Hán hàn 살

살 - 殺

sái , sát , tát , ái

Hán hàn 삼

삼 - 三

tam , tám , tạm

Hán hàn 삽

삽 - 揷

sáp , tháp , tráp

삽 - 霎

siếp , sáp , thiếp

Hán hàn 상

상 - 上

thướng , thượng

상 - 傷

thương

상 - 像

tương , tượng

상 - 償

thường

상 - 商

thương

상 - 喪

tang , táng

상 - 常

thường

상 - 想

tưởng

상 - 狀

trạng

상 - 相

tương , tướng

상 - 祥

tường

상 - 詳

dương , tường

상 - 象

tương , tượng

상 - 賞

thưởng

상 - 霜

sương

Hán hàn 생

생 - 生

sanh , sinh

생 - 省

sảnh , tiển , tỉnh

Hán hàn 서

서 - 棲

thê , tê

서 - 絮

nhứ , trữ

서 - 署

thử , thự

서 - 西

tây , tê

Hán hàn 석

석 - 石

thạch , đạn

석 - 釋

dịch , thích

Hán hàn 선

선 - 先

tiên , tiến

선 - 善

thiến , thiện

선 - 扇

phiến , thiên

선 - 旋

toàn , tuyền

선 - 煽

phiến

선 - 禪

thiền , thiện

선 - 線

tuyến

선 - 羨

diên , tiễn , tiện

선 - 腺

tuyến

선 - 膳

thiện

선 - 船

thuyền

선 - 選

soát , toán , toản , tuyến , tuyển

선 - 鮮

tiên , tiển

Hán hàn 설

설 - 泄

duệ , tiết

설 - 舌

thiệt

설 - 設

thiết

설 - 說

duyệt , thoát , thuyết , thuế

설 - 雪

tuyết

Hán hàn 섬

섬 - 蟾

thiềm

섬 - 閃

siểm , thiểm

Hán hàn 섭

섭 - 攝

nhiếp

섭 - 涉

thiệp

Hán hàn 성

성 - 城

giàm , thành

성 - 盛

thành , thình , thạnh , thịnh

Hán hàn 소

소 - 少

thiếu , thiểu

소 - 掃

táo , tảo

소 - 燒

thiêu , thiếu

소 - 疎

sơ , sớ

소 - 疏

sơ , sớ

Hán hàn 속

속 - 屬

chú , chúc , thuộc

속 - 束

thú , thúc

Hán hàn 손

손 - 孫

tôn , tốn

Hán hàn 솔

솔 - 率

luật , lô , soát , suý , suất

Hán hàn 쇄

쇄 - 刷

loát , xoát

Hán hàn 쇠

쇠 - 衰

suy , suý , thoa , thôi

Hán hàn 수

수 - 受

thâu , thọ , thụ

수 - 守

thú , thủ

수 - 授

thọ , thụ

수 - 搜

sưu , sảo , tiêu

수 - 收

thu , thâu , thú

수 - 數

sác , số , sổ , xúc

수 - 樹

thọ , thụ

수 - 輸

du , thâu , thú

수 - 需

nhu , nhuyễn , noạ , tu

수 - 首

thú , thủ

Hán hàn 숙

Hán hàn 순

순 - 巡

duyên , tuần

순 - 殉

tuẫn , tuận

순 - 瞬

thuấn

순 - 純

chuẩn , thuần , truy , tuyền , đồn

순 - 醇

thuần

순 - 順

thuận

Hán hàn 술

술 - 術

thuật , toại

술 - 述

thuật

Hán hàn 슬

Hán hàn 습

습 - 拾

kiệp , thiệp , thập

습 - 濕

chập , sấp , thấp

Hán hàn 승

승 - 乘

thặng , thừa

승 - 勝

thăng , thắng

승 - 承

chửng , thừa , tặng

Hán hàn 시

시 - 始

thuỷ , thí , thỉ

시 - 施

di , dị , thi , thí , thỉ

시 - 時

thì , thời

시 - 示

kì , kỳ , thị

Hán hàn 식

식 - 植

thực , trĩ , trị

식 - 識

chí , thức

식 - 食

thực , tự

Hán hàn 신

신 - 信

thân , tín

신 - 呻

hạp , thân

신 - 身

quyên , thân

Hán hàn 실

실 - 實

chí , thật , thực

Hán hàn 심

심 - 沈

thẩm , trấm , trầm

Hán hàn 십

십 - 什

thậm , thập

Hán hàn 쌍

Hán hàn 씨

씨 - 氏

chi , thị

Hán hàn 아

아 - 兒

nghê , nhi

아 - 啞

a , nha , nhạ , á , ách

아 - 阿

a , á , ốc

아 - 雅

nha , nhã

아 - 餓

ngã , ngạ

Hán hàn 악

악 - 惡

ác , ô , ố

악 - 握

ác , ốc

악 - 樂

lạc , nhạc , nhạo

Hán hàn 안

안 - 安

an , yên

안 - 眼

nhãn , nhẫn

안 - 鞍

an , yên

Hán hàn 알

알 - 斡

oát , quản

Hán hàn 압

압 - 壓

yếp , yểm , áp

Hán hàn 앙

앙 - 怏

ưởng

Hán hàn 애

애 - 隘

ách , ải

Hán hàn 액

액 - 厄

ngoả , ách

액 - 額

ngạch

Hán hàn 앵

Hán hàn 약

약 - 弱

nhược

약 - 掠

lược

약 - 略

lược

약 - 約

yêu , ước

약 - 藥

dược

약 - 躍

dược , thích

Hán hàn 양

양 - 兩

lưỡng , lượng , lạng

양 - 孃

nương

양 - 揚

dương

양 - 楊

dương

양 - 洋

dương

양 - 糧

lương

양 - 羊

dương , tường

양 - 良

lương

양 - 讓

nhượng

양 - 釀

nhưỡng

양 - 陽

dương

양 - 養

dường , dưỡng , dượng , dạng

Hán hàn 어

어 - 御

ngữ , ngự , nhạ

어 - 於

ô , ư

어 - 語

ngứ , ngữ , ngự

Hán hàn 억

Hán hàn 언

언 - 焉

diên , yên

언 - 言

ngân , ngôn

Hán hàn 엄

엄 - 儼

nghiễm

엄 - 嚴

nghiêm

Hán hàn 업

업 - 業

nghiệp

Hán hàn 역

역 - 易

dị , dịch

역 - 逆

nghịch , nghịnh

Hán hàn 연

연 - 延

diên , duyên

연 - 戀

luyến

연 - 沿

diên , duyên

연 - 煉

luyện

연 - 硏

nghiên , nghiễn

연 - 緣

duyên , duyến

연 - 練

luyện

연 - 聯

liên , liễn

연 - 軟

nhuyễn

연 - 連

liên , liễn

연 - 鉛

diên , duyên

연 - 鍊

luyện

Hán hàn 열

열 - 熱

nhiệt

열 - 閱

duyệt

Hán hàn 영

영 - 營

dinh , doanh

영 - 迎

nghinh , nghênh , nghịnh

영 - 領

lãnh , lĩnh

Hán hàn 예

예 - 豫

dự , tạ

예 - 銳

duệ , nhuệ , đoái

Hán hàn 오

오 - 奧

áo , úc

오 - 寤

ngộ , ngụ

오 - 梧

ngô , ngộ

오 - 汚

ô , ố

Hán hàn 옥

옥 - 玉

ngọc , túc

Hán hàn 온

온 - 溫

uẩn , ôn

Hán hàn 옹

옹 - 壅

ung , úng , Ủng , ủng

옹 - 擁

ung , ủng

옹 - 甕

ung , úng , ủng

Hán hàn 와

와 - 渦

oa , qua

와 - 瓦

ngoá , ngoã

Hán hàn 완

완 - 玩

ngoạn

완 - 腕

oản , uyển

완 - 豌

oản , uyển

Hán hàn 욕

Hán hàn 용

용 - 傭

dong , dung , dũng

용 - 容

dong , dung

용 - 庸

dong , dung

용 - 溶

dong , dung

용 - 鎔

dong , dung

용 - 龍

long , lũng , sủng

Hán hàn 우

우 - 雨

vú , vũ , vụ

Hán hàn 운

운 - 隕

viên , vẫn

Hán hàn 원

원 - 元

nguyên

원 - 原

nguyên , nguyện

원 - 怨

oán , uẩn

원 - 援

viên , viện

원 - 源

nguyên

원 - 遠

viến , viển , viễn

원 - 願

nguyện

Hán hàn 월

월 - 月

nguyệt

월 - 越

hoạt , việt

Hán hàn 위

위 - 危

nguy , quỵ

위 - 委

uy , uỷ

위 - 威

oai , uy

위 - 爲

vi , vy , vị

위 - 胃

trụ , vị

위 - 萎

nuy , uy , uỷ

위 - 違

vi , vy

Hán hàn 유

유 - 儒

nho , nhu

유 - 唯

duy , duỵ

유 - 幼

yếu , ấu

유 - 愉

du , thâu

유 - 有

dựu , hữu , hựu

유 - 柚

dữu , trục

유 - 猶

do , dứu

유 - 遺

di , dị

Hán hàn 육

육 - 肉

nhụ , nhục , nậu

Hán hàn 은

은 - 隱

ấn , ẩn

Hán hàn 음

음 - 陰

uẩn , ám , âm , ấm

음 - 音

âm , ấm

음 - 飮

ấm , ẩm

Hán hàn 읍

Hán hàn 응

응 - 應

ưng , ứng

Hán hàn 의

의 - 依

y , ỷ

의 - 椅

kỷ , y , ỷ

의 - 疑

nghi , nghĩ , ngưng , ngật

의 - 醫

y , ỷ

Hán hàn 이

이 - 李

lí , lý

이 - 理

lí , lý

이 - 異

di , dị

이 - 移

di , dị , sỉ , xỉ

이 - 罹

duy , li , ly

이 - 離

li , ly , lệ

Hán hàn 인

인 - 人

nhân , nhơn

인 - 仁

nhân , nhơn

인 - 引

dấn , dẫn

인 - 湮

nhân , yên

Hán hàn 입

Hán hàn 잇

Hán hàn 잉

잉 - 剩

thặng

Hán hàn 자

자 - 姊

tỉ , tỷ

자 - 子

tí , tý , tử

자 - 恣

thư , tứ

자 - 慈

tư , từ

Hán hàn 작

작 - 作

tá , tác

작 - 炸

trác , tạc

작 - 酌

chước

Hán hàn 잔

Hán hàn 잠

잠 - 蠶

tàm , tằm

Hán hàn 잡

Hán hàn 장

장 - 丈

trượng

장 - 場

tràng , trường

장 - 壯

trang , tráng

장 - 奬

tưởng

장 - 將

thương , tương , tướng

장 - 帳

trướng

장 - 張

trương , trướng

장 - 掌

chưởng

장 - 章

chương

장 - 腸

tràng , trường

장 - 醬

tương

장 - 長

tràng , trướng , trường , trưởng , trượng

Hán hàn 재

재 - 栽

tài , tải

Hán hàn 잿

Hán hàn 쟁

쟁 - 爭

tranh , tránh

Hán hàn 저

저 - 沮

thư , trở , tư , tự

저 - 著

trước , trứ , trữ

저 - 詛

trớ , trở

저 - 這

giá , nghiện

저 - 抵

chỉ , để

Hán hàn 적

적 - 敵

địch

적 - 的

đích , để

적 - 積

tích , tý

적 - 赤

thích , xích

적 - 適

quát , thích , trích , đích , địch

Hán hàn 전

전 - 傳

truyến , truyền , truyện

전 - 典

điển

전 - 前

tiền , tiễn

전 - 專

chuyên

전 - 展

triển

전 - 戰

chiến

전 - 殿

điến , điện , đán

전 - 煎

tiên , tiễn

전 - 田

điền

전 - 纏

triền

전 - 轉

chuyến , chuyển

전 - 銓

thuyên

전 - 錢

tiền , tiễn

전 - 電

điện

Hán hàn 절

절 - 切

thiết , thế

절 - 竊

thiết

절 - 節

tiết , tiệt

절 - 絕

tuyệt

Hán hàn 점

점 - 占

chiêm , chiếm

점 - 店

điếm

점 - 漸

tiêm , tiềm , tiệm

점 - 點

điểm

Hán hàn 접

접 - 蝶

điệp

Hán hàn 정

정 - 井

tĩnh , tỉnh , đán

정 - 定

đính , định

정 - 征

chinh , trưng

정 - 政

chinh , chánh , chính

정 - 整

chỉnh

정 - 正

chinh , chánh , chính

정 - 碇

đính , đĩnh

정 - 靜

tĩnh , tịnh

정 - 頂

đính , đỉnh

Hán hàn 제

제 - 弟

đễ , đệ

제 - 提

thì , đề , để

제 - 祭

sái , tế

제 - 題

đề , đệ

Hán hàn 조

조 - 兆

triệu

조 - 弔

điếu , đích

조 - 措

thố , trách

조 - 操

thao , tháo

조 - 朝

triêu , triều , trào

조 - 條

thiêu , điêu , điều

조 - 潮

triều , trào

조 - 照

chiếu

조 - 眺

diểu , thiếu

조 - 稠

trù , điều , điệu

조 - 笊

tráo , trảo

조 - 粗

thô , thố

조 - 調

điều , điệu

조 - 造

tháo , tạo

Hán hàn 족

족 - 族

thấu , tấu , tộc

족 - 簇

thấu , thốc , tộc

족 - 足

tú , túc

Hán hàn 존

Hán hàn 졸

졸 - 卒

thốt , tuất , tốt

졸 - 拙

chuyết

Hán hàn 좌

좌 - 左

tá , tả

좌 - 座

toà , toạ

Hán hàn 죄

Hán hàn 죗

Hán hàn 주

주 - 主

chúa , chủ

주 - 住

trú , trụ

주 - 周

chu , châu

주 - 朱

chu , châu

주 - 株

chu , châu

Hán hàn 중

중 - 中

trung , trúng

중 - 仲

trọng

중 - 重

trùng , trọng

Hán hàn 즉

Hán hàn 즐

Hán hàn 즙

즙 - 汁

chấp , hiệp , trấp

Hán hàn 증

증 - 曾

tăng , tằng

증 - 症

chứng , trưng

증 - 證

chứng

Hán hàn 지

지 - 枝

chi , kì , kỳ

지 - 止

chi , chỉ

지 - 知

tri , trí

지 - 遲

trì , trí , trĩ

Hán hàn 직

직 - 直

trị , trực

직 - 織

chí , chức , xí

직 - 職

chức , dặc , xí

Hán hàn 진

진 - 振

chân , chấn , chẩn

진 - 盡

tẫn , tận

진 - 進

tiến , tấn

진 - 陳

trần , trận

진 - 震

chấn , thần

Hán hàn 집

Hán hàn 징

징 - 徵

chuỷ , truỷ , trưng , trừng

징 - 懲

trừng

Hán hàn 차

차 - 差

sai , si , soa , sái , ta , tha

차 - 次

thứ , tư

Hán hàn 참

참 - 參

sâm , tam , tham , tảm , xam

참 - 塹

tiệm , tạm

Hán hàn 찻

Hán hàn 창

창 - 倉

sảng , thương , thảng , xương

창 - 創

sang , sáng

창 - 唱

xướng

창 - 娼

xướng

창 - 廠

xưởng

창 - 昌

xương

창 - 暢

sướng

창 - 槍

sang , sanh , thương

창 - 猖

xương

창 - 蒼

thương , thưởng

Hán hàn 채

채 - 採

thái , thải

Hán hàn 책

책 - 責

trách , trái

Hán hàn 처

처 - 妻

thê , thế

처 - 處

xứ , xử

Hán hàn 첨

Hán hàn 첩

첩 - 妾

thiếp

첩 - 帖

thiếp , thiệp

첩 - 捷

thiệp , tiệp

첩 - 疊

điệp

첩 - 諜

điệp

첩 - 貼

thiếp

Hán hàn 청

청 - 廳

sảnh , thinh , thính

청 - 聽

thinh , thính

청 - 請

thỉnh , tình , tính

Hán hàn 체

체 - 締

đế , đề

체 - 諦

đế , đề

체 - 逮

đãi , đệ

체 - 遞

đái , đãi , đệ

Hán hàn 초

초 - 哨

sáo , tiêu , tiếu

초 - 招

chiêu , kiêu , kiều , thiêu , thiều

초 - 焦

tiêu , tiều

초 - 秒

miểu , miễu

초 - 肖

tiêu , tiếu

초 - 草

thảo , tạo

초 - 醋

thố , tạc

Hán hàn 총

총 - 總

tông , tổng

Hán hàn 촬

Hán hàn 최

Hán hàn 추

추 - 推

suy , thôi

추 - 秋

thu , thâu

추 - 追

truy , đôi

추 - 錘

chuy , chuý , chuỳ

Hán hàn 축

축 - 畜

húc , súc

축 - 祝

chú , chúc

축 - 蹴

thúc , xúc

Hán hàn 춘

춘 - 椿

thung , xuân

Hán hàn 출

출 - 出

xuý , xuất , xích

출 - 黜

truất

Hán hàn 충

충 - 衷

chung , trung , trúng

Hán hàn 췌

Hán hàn 취

취 - 取

thủ , tụ

취 - 炊

xuy , xuý

취 - 臭

khứu , xú

취 - 趣

thú , xúc

Hán hàn 치

치 - 治

trì , trị

치 - 熾

sí , xí

Hán hàn 친

친 - 親

thân , thấn

Hán hàn 칠

칠 - 漆

thế , tất

Hán hàn 침

침 - 侵

thẩm , tẩm , xâm

침 - 浸

thâm , tẩm

Hán hàn 쾌

Hán hàn 타

타 - 他

tha , đà

타 - 墮

huy , đoạ

타 - 惰

noạ , đoạ

타 - 打

tá , đả

Hán hàn 탄

탄 - 彈

đàn , đạn

Hán hàn 탈

탈 - 奪

đoạt

탈 - 脫

thoát , đoái

Hán hàn 탐

탐 - 探

tham , thám

Hán hàn 탑

탑 - 塔

tháp , đáp

탑 - 搭

tháp , đáp

Hán hàn 탕

탕 - 湯

sương , thang , thãng

탕 - 蕩

đãng , đảng

Hán hàn 태

Hán hàn 통

통 - 桶

dõng , dũng , thũng

통 - 痛

thống

통 - 統

thống

Hán hàn 퇴

퇴 - 退

thoái , thối

Hán hàn 툇

툇 - 退

thoái , thối

Hán hàn 투

투 - 投

đầu , đậu

Hán hàn 특

Hán hàn 파

파 - 把

bà , bá , bả

파 - 播

bá , bả

파 - 派

ba , phái

파 - 爬

ba , bà

파 - 罷

bãi , bì

파 - 跛

bí , bả

Hán hàn 판

판 - 販

phiến , phán

판 - 辦

biện , bạn

Hán hàn 팔

Hán hàn 패

패 - 悖

bội , bột

패 - 霸

bá , phách

Hán hàn 팻

Hán hàn 팽

Hán hàn 편

편 - 扁

biên , biển , thiên

편 - 片

phiến

Hán hàn 폄

Hán hàn 평

평 - 平

biền , bình

Hán hàn 폐

폐 - 弊

tiết , tế , tệ

폐 - 肺

bái , phế

Hán hàn 포

포 - 哺

bu , bô , bộ

포 - 抱

bào , bão

포 - 捕

bổ , bộ

포 - 暴

bão , bạo , bộc

포 - 浦

phố , phổ

포 - 褒

bao , bầu

포 - 鋪

phô , phố

포 - 鮑

bào , bão , bảo

Hán hàn 표

표 - 剽

phiêu , phiếu , phiểu

표 - 慓

phiêu , phiếu

표 - 標

phiêu , tiêu

표 - 漂

phiêu , phiếu , xiếu

표 - 票

phiêu , phiếu , tiêu

Hán hàn 푯

푯 - 標

phiêu , tiêu

Hán hàn 피

피 - 披

bia , phi

피 - 被

bí , bị , phi

피 - 避

tị , tỵ

Hán hàn 필

필 - 匹

mộc , thất

필 - 疋

nhã , sơ , thất

Hán hàn 핍

Hán hàn 하

하 - 下

há , hạ

하 - 夏

giá , giạ , hạ

하 - 荷

hà , hạ

Hán hàn 학

학 - 虐

ngược

Hán hàn 한

한 - 汗

hàn , hãn , hạn

Hán hàn 함

함 - 含

hàm , hám

함 - 咸

giảm , hàm , hám

함 - 喊

hám , hảm

함 - 涵

hàm , hám

Hán hàn 합

합 - 合

cáp , hiệp , hạp , hợp

Hán hàn 항

항 - 恒

căng , cắng , hằng

항 - 港

cảng , hống

항 - 缸

ang , cang , cương , hang

항 - 肛

cương , giang , khang , soang , xoang

Hán hàn 해

해 - 害

hại , hạt

해 - 解

giái , giải , giới

Hán hàn 핵

핵 - 核

hạch , hạt , hồ

Hán hàn 행

행 - 行

hàng , hành , hãng , hạng , hạnh

Hán hàn 향

향 - 鄕

hương , hướng

향 - 香

hương

Hán hàn 허

허 - 虛

hư , khư

허 - 許

hổ , hứa , hử

Hán hàn 헌

헌 - 獻

hiến , ta

Hán hàn 헐

헐 - 歇

hiết , tiết , yết

Hán hàn 험

Hán hàn 혼

혼 - 昏

hôn , mẫn

혼 - 混

côn , cổn , hồn , hỗn

혼 - 渾

hồn , hỗn

Hán hàn 홀

Hán hàn 화

화 - 化

hoa , hoá

화 - 和

hoà , hoạ , hồ

화 - 畫

hoạ , hoạch

화 - 華

hoa , hoá

화 - 話

thoại

Hán hàn 확

확 - 廓

khoác , khuếch

확 - 擴

khoác , khoách , khoáng , khoắc , khuếch

Hán hàn 환

환 - 幻

huyễn , ảo

환 - 還

hoàn , toàn

Hán hàn 활

활 - 活

hoạt , quạt

활 - 滑

cốt , hoạt

활 - 豁

hoát , khoát

Hán hàn 홧

Hán hàn 황

황 - 恍

hoảng

황 - 慌

hoang , hoảng

황 - 黃

hoàng , huỳnh

Hán hàn 회

회 - 回

hối , hồi

회 - 悔

hối , hổi

회 - 會

cối , hội

회 - 膾

khoái , quái

Hán hàn 후

후 - 後

hấu , hậu

Hán hàn 훈

Hán hàn 훗

훗 - 後

hấu , hậu

Hán hàn 훼

Hán hàn 휘

Hán hàn 흑

Hán hàn 흔

흔 - 痕

ngân , ngấn

Hán hàn 흠

흠 - 欠

khiếm

흠 - 欽

khâm , khấm

Hán hàn 흡

흡 - 恰

cáp , kháp

흡 - 洽

hiệp , hợp

Hán hàn 흥

흥 - 興

hưng , hứng

Hán hàn 희

희 - 喜

hi , hí , hý , hỉ , hỷ

희 - 戱

huy , hí , hô , hý

Hán hàn 힐

Câu hỏi thường gặp

Hán hàn là từ vựng tiếng hàn quốc được mượn từ tiếng hán. Giống như ở Việt Nam có từ mượn Hán Việt

Từ điển hán hàn sẽ giúp bạn tra cứu các từ vựng hán hàn liên quan.

Ví dụ với truy vấn 한국 sẽ nhận được kết quả như sau.

한 : hàn
  • 한식 : Hansik; thức ăn Hàn Quốc
  • 한식당 : nhà hàng Hàn Quốc
  • 한약 : thuốc bắc, thuốc đông y
  • 한약 : thuốc bắc, thuốc đông y
  • 한옥 : Hanok; nhà kiểu truyền thống Hàn Quốc
국 : quốc ( chỉ quốc gia )
  • 국제회의 : hội nghị quốc tế
  • 국철 : đường sắt quốc gia
  • 국토 : lãnh thổ quốc gia
  • 동맹국 : quốc gia đồng minh
  • 매국 : sự bán nước

Việc học hán hàn sẽ giúp bạn tiết kiệm rất nhiều thời gian. Việc học từ vựng tiếng hàn sẽ trở nên cực kì đơn giản.