Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 7 kết quả cho từ : 의미
의미
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : ý nghĩa, nghĩa
말이나 글, 기호 등이 나타내는 뜻.
Ý nghĩa mà lời nói, bài văn hay kí hiệu… thể hiện.
2 : ý nghĩa
어떠한 일, 행동, 현상 등에 숨어 있는 속뜻.
Nghĩa sâu xa ẩn chứa bên trong việc, hành động, hiện tượng nào đó.
3 : ý nghĩa
어떠한 일, 행동, 현상 등이 지닌 가치나 중요성.
Giá trị hay tầm quan trọng mà việc, hành động hay hiện tượng nào đó có.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
그냥 힘내라고 가벼운 의미로 한 말을 그는 진짜로 믿고 있었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
현대 사회가 되면서 가족의미변화함에 따라 가족 제도변화했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
간질 발작일어난다는 것은 뇌 기능에 갑작스러운 장애일어났다는 것을 의미한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
간질 발작일어난다는 것은 뇌 기능에 갑작스러운 장애일어났다는 것을 의미한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
자녀들은 어버이날부모님은혜감사하는 의미카네이션가슴에 달아 드렸다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
이번 인공위성 발사우주 시대개막의미한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
냉전 시대가 끝나는 것은 화해협력시대개막되는 것을 의미했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
신라 시대에는 왕을 부르는 호칭이 네 번이나 바뀌었는데 각 이름마다 개칭유래의미있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
점점 악화되고 있는 당의 이미지쇄신하고 새로마음가짐으로 출발하자는 의미입니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
나란 사람이 네겐 어떤 의미인지 모르겠다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
미 - 味
vị
việc nêm gia vị, sự gia giảm gia vị, việc bổ sung vị
의 - 意
y , ý
하다
quan tâm, lo lắng

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 의미 :
    1. ý nghĩa, nghĩa
    2. ý nghĩa
    3. ý nghĩa

Cách đọc từ vựng 의미 : [의ː미]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.