Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 4 kết quả cho từ : 인쇄
인쇄
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : sự in ấn
글자나 글, 그림 등을 종이나 천 등에 기계로 찍어 냄.
Việc chụp hình ảnh, chữ hay nội dung bài viết ra vải hoặc giấy bằng máy.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
벌써 가판마치인쇄 작업에 들어갔습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가판 공정이 끝나면 최종 확인을 한 뒤 바로 인쇄시작예정이다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가판 작업실수가 있어 인쇄 작업처음부터 다시 해야 했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
작가님의 책을 다시 인쇄하려고 하는데 혹시 고치고 싶은 내용이 있으신가요?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
네. 음식, 소품, 인쇄모두 제대로 되어 있는지 확인했습니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
오늘날 인쇄 미디어대부분개인 기업형태경영되고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
인쇄술은 고금통틀어 가장 위대한 발명하나로 꼽힌다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
고딕으로 인쇄하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
신문사는 독자들의 눈에 잘 띄도록 기사제목고딕으로 인쇄했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
고딕체로 인쇄하다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
쇄 - 刷
loát , xoát
sự cách tân, sự đổi mới, sự cải tiến, sự cải cách
인 - 印
ấn
sự khắc chữ, sự khắc hình, tranh khắc, chữ khắc

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 인쇄 :
    1. sự in ấn

Cách đọc từ vựng 인쇄 : [인쇄]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.