Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 2 kết quả cho từ : 모든
모든
Định từ - 관형사

Nghĩa

1 : tất cả, toàn bộ
빠지거나 남는 것 없이 전부인.
Là toàn bộ mà không bỏ sót hay còn lại.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
모든 의원들이 목소리를 높여 안건가결반대하였다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
부자나 가난뱅이나 할 것 없이 모든 사람행복권리있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
모든 것이 선생님가르침 덕분입니다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
여배우남녀노소 가릴 것 없이 모든 사람좋아한다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
모든 가맹국경제 협력에 관한 합의 문서서명하지 않아 협상결렬되었다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
아버지는 책임감 없이 모든 일을 가벼이 하는 사람제일 싫어하신다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
그는 오늘 모든 힘든 일을 끝내기분이 날아갈 듯이 가벼웠다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
가부장적인 할아버지집안모든 일을 직접 결정하셨다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
어머니는 살림필요모든 가정용품새로 구입했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
우리는 일이 실패경우가정모든 준비완벽하게 끝냈다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 모든 :
    1. tất cả, toàn bộ

Cách đọc từ vựng 모든 : [모ː든]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?

Kết quả khác

.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.