Trang chủ

Luyện thi topik
Ngữ pháp
Hán hàn
Từ vựng theo chủ đề

Từ vựng đã lưu
Luyện tập từ vựng
Phân tích

Đăng nhập
Có 1 kết quả cho từ : 각광
각광
Danh từ - 명사

Nghĩa

1 : sự nổi bật
많은 사람들의 관심 또는 사회적 주목과 인기.
Sự quan tâm của nhiều người hoặc sự chú ý và hâm mộ của xã hội.
2 : ánh sáng sân khấu, ánh đèn sân khấu
무대의 앞쪽에서 배우를 비추어 주는 조명.
Sự chiếu sáng nhắm vào diễn viên ở phía trước sân khấu.

Ví dụ

[Được tìm tự động]
시에서 새로 조성생태 공원어린이 견학 장소각광을 얻고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
이번 전시회언론각광 속에 화려하게 개막했다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
각광얻다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
각광예상되다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
각광비추다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
각광받다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
각광이 꺼지다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
연극 무대에 올랐더니 각광에 눈이 부셔서 앞에 있는 관객들이 보이지 않았다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
연극이 끝나고 객석무대밝히여러 조명각광이 꺼졌다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
시에서 새로 조성생태 공원어린이 견학 장소각광을 얻고 있다.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Xem thêm ví dụ khác

Hán hàn

Bạn có thể xem tất cả các âm hán hàn tại đây
각 - 脚
cước
sự nổi bật
광 - 光
quang
가시
ánh sáng có thể nhìn thấy (bằng mắt thường)

Câu hỏi thường gặp

Nghĩa của từ vựng 각광 :
    1. sự nổi bật
    2. ánh sáng sân khấu, ánh đèn sân khấu

Cách đọc từ vựng 각광 : [각꽝]

Đánh giá phần từ vựng

Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.