Có 1 kết quả cho từ : 힘들다
Chủ đề : Từ vựng trung cấp phần 1 ,Giáo trình Sejong 2 ,Giáo trình Sejong 3 ,Giáo trình đại học seoul lớp 2A ,Giáo trình đại học seoul lớp 4B
힘들다
Tính từ - 형용사
Nghĩa
1 : mất sức, mệt mỏi
힘이 많이 쓰이는 면이 있다.
Có phần sức lực bị dùng nhiều.
2 : nhọc công, nhọc nhằn, khó nhọc
어떤 일을 하는 것이 어렵거나 곤란하다.
Việc làm công việc nào đó khó khăn hay khó nhọc.
3 : vất vả
상황이나 형편이 넉넉하지 않고 곤란하다.
Tình huống hay hoàn cảnh không dư dật mà trở nên khó khăn.
4 : khó khăn, chật vật, phiền lòng
마음이 쓰이거나 수고가 되는 면이 있다.
Có phần vất vả hoặc nhọc lòng.
Ví dụ
[Được tìm tự động]
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 힘들다 :
- mất sức, mệt mỏi
- nhọc công, nhọc nhằn, khó nhọc
- vất vả
- khó khăn, chật vật, phiền lòng
Cách đọc từ vựng 힘들다 : [힘들다]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
. Liên hệ với Công ty du học Nami để được tư vấn về khóa học tiếng Hàn và du học Hàn Quốc