Có 17 kết quả cho từ : 사람
사람
Danh từ - 명사
Nghĩa
1 : con người
생각할 수 있으며 언어와 도구를 만들어 사용하고 사회를 이루어 사는 존재.
Thực thể có thể suy nghĩ, làm ra ngôn ngữ và công cụ, sống tạo nên xã hội.
2 : người
어떤 지역이나 집안, 조직에 속한 자.
Cá thể thuộc gia đình, tổ chức hoặc khu vực nào đó.
3 : người, con người
일정한 자격이나 인격을 갖춘 존재.
Thực thể có tư cách hay nhân cách nhất định.
4 : con người
성질이나 인격.
Tính chất hay nhân cách.
5 : người
친근한 상대편을 가리키거나 부를 때 사용하는 말.
Từ dùng khi chỉ hoặc gọi đối tượng thân thiết.
6 : mọi người, người ta
특별히 정해지지 않은 자기 외의 남을 가리키는 말.
Từ chỉ người khác ngoài bản thân mình mà không xác định riêng biệt.
7 : nhân tài
뛰어난 인물.
Nhân vật nổi bật.
8 : người
일을 할 일꾼이나 인원.
Nhân công hoặc số người sẽ làm việc.
9 : người
사람의 수를 세는 단위.
Đơn vị đếm số người.
Ví dụ
[Được tìm tự động]PV Ngay cả khi dừng xe Do cửa tài xế không mở nên tôi đã mở cửa xe khách định bỏ chạy nhưng mọi người xung quanh đã ngăn cản. .
사람마다 알고 보면 말 못할 사연도 많아
Mỗi người nếu biện về họ. Bạn sẽ thấy rằng họ cũng có nhiều chuyện riêng, bận tâm.
Trong số đó, 457 người đã bị lây nhiễm qua Nhà thờ Sarangjeil ở Seoul cho đến nay.
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
Câu hỏi thường gặp
Nghĩa của từ vựng 사람 :
- con người
- người
- người, con người
- con người
- người
- mọi người, người ta
- nhân tài
- người
- người
Cách đọc từ vựng 사람 : [사ː람]
Đánh giá phần từ vựng
Đã có 1 người đánh giá. Trung bình 5* . Bạn thích phần giải thích từ vựng này không ?
Từ điển học tiếng Hàn-tiếng Việt của Viện Quốc ngữ Quốc gia
.